Từ điển tên

Tên Đan ThưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đan Thư

Đan mang ý nghĩa là "chân thành", "giản dị". Thư trong tiếng Hán có nghĩa là "thơ", "văn chương", "thông minh". Tên "Đan Thư" mang ý nghĩa là người con gái chân thành, giản dị, có tâm hồn trong sáng, thuần khiết, yêu thơ ca, nghệ thuật và thông minh, học giỏi. thể hện mong muốn con sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, bình an và luôn được mọi người yêu quý. Người viết Từ điển tên

297 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đan tên Thư

Tên đệm Đan

quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.

Tên chính Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Đan Thư

Tên ghép với đệm Đan

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Đan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đan Anh, Đan Chi, Đan Tâm, Đan Thảo, Đan Uyên, Đan Phượng, Đan Quỳnh, Đan Thy, Đan Thùy,

Đệm ghép với tên Thư

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thư, Diễm Thư, Diệp Thư, Duyên Thư, Hạnh Thư, Diệu Thư, Vân Thư, Linh Thư, Uyên Thư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đan Thư

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đan Thư Đang tăng dần

Tên Đan Thư được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đan Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đan Thư

Giới tính

Tên Đan Thư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đan Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đan kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đan và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đan Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đan Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đan Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đan Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đan Thư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đan Thư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đan Thư có tổng cộng 192 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đan Thư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đan là mệnh Hỏa và Tên Thư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đan Thư cần xác định rõ ràng đệm Đan và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đan Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 192 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đan Thư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đan Thư sang thần số học
ĐAN THƯ
13
4528

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Đan Thư

Tên tiếng Anh cho tên Đan Thư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dianne 丹龃
  • 丹 - hồng đơn; mẫu đơn
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Polly 簞舒
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 舒 - thơ thẩn
Leanna 撣𪭣
  • 撣 - kê mao đản tử (lông gà để phủi bụi)
  • 𪭣 - thư thả
Kaleigh 簞蛆
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 蛆 - thư (con giòi)
Kierra 簞攄
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 攄 - so le, so sánh
Breana 殚齟
  • 殚 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kelsi 簞雌
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 雌 - thư (con mái)
Asha 攔雎
  • 攔 - lan (ngăn chặn): lan trở; lan đáng
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
Chyna 殫龃
  • 殫 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kaylan 簞趄
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 趄 - thư (nghiêng, dốc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đan Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đan Thư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đan Thư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đan Thư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu