Ý nghĩa tên Đan Thư
Đan mang ý nghĩa là "chân thành", "giản dị". Thư trong tiếng Hán có nghĩa là "thơ", "văn chương", "thông minh". Tên "Đan Thư" mang ý nghĩa là người con gái chân thành, giản dị, có tâm hồn trong sáng, thuần khiết, yêu thơ ca, nghệ thuật và thông minh, học giỏi. thể hện mong muốn con sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, bình an và luôn được mọi người yêu quý. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đan tên Thư
Tên đệm Đan
quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.
Tên chính Thư
Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.
Các tên liên quan với Đan Thư
Tên ghép với đệm Đan
Có tổng số 87 tên ghép với đệm Đan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Đan Anh, Đan Chi, Đan Tâm, Đan Thảo, Đan Uyên, Đan Phượng, Đan Quỳnh, Đan Thy, Đan Thùy,
Đệm ghép với tên Thư
Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Thư, Diễm Thư, Diệp Thư, Duyên Thư, Hạnh Thư, Diệu Thư, Vân Thư, Linh Thư, Uyên Thư,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đan Thư
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đan Thư Đang tăng dần
Tên Đan Thư được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đan Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đan Thư
Giới tính
Tên Đan Thư thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đan Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đan kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đan và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đan Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đan Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đan Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
a
-
-
n
-
-
T
-
-
h
-
-
ư
-
Tên Đan Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đan Thư trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đan Thư bao gồm:
- Đệm Đan có 8 cách viết.
- Tên Thư có 24 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đan Thư có tổng cộng 192 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đan Thư trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đan là mệnh Hỏa và Tên Thư là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đan Thư cần xác định rõ ràng đệm Đan và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đan Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 192 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đan Thư trong thần số học
Đ | A | N | T | H | Ư | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | |||||
4 | 5 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Đan Thư
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Dianne | 丹龃 |
|
Polly | 簞舒 |
|
Leanna | 撣𪭣 |
|
Kaleigh | 簞蛆 |
|
Kierra | 簞攄 |
|
Breana | 殚齟 |
|
Kelsi | 簞雌 |
|
Asha | 攔雎 |
|
Chyna | 殫龃 |
|
Kaylan | 簞趄 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đan Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả