Ý nghĩa tên Dân Trí
Theo nghĩa Hán - Việt "Trí" là người thông minh tài trí, nhanh nhẹn. "Dân" chỉ sự bình dân giản dị, dân giả. Tên "Dân Trí" mong muốn con thông minh tài trí, nhưng vẫn giữ được vẻ đẹp bình dân giản dị, khiêm nhường. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Dân tên Trí
Tên đệm Dân
Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt đệm này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.
Tên chính Trí
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Tên "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.
Các tên liên quan với Dân Trí
Tên ghép với đệm Dân
Có tổng số 21 tên ghép với đệm Dân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Dân Trúc, Dân Trung, Dân Dân, Dân Tuấn, Dân Phúc, Dân Kiến, Dân Hòa, Dân Khánh, Dân Nghi,
Đệm ghép với tên Trí
Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trí trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đạt Trí, Khang Trí, Kiên Trí, Kiệt Trí, Mẫn Trí, Quân Trí, Uy Trí, Tứ Trí, Lý Trí,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dân Trí
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dân Trí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dân Trí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dân Trí
Giới tính
Tên Dân Trí thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dân Trí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Dân kết hợp với tên Trí có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dân và giới tính của người có tên Trí. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dân Trí đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Dân Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dân Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
â
-
-
n
-
-
T
-
-
r
-
-
í
-
Dân Trí trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dân Trí
- Danh từ: trình độ hiểu biết của nhân dân, nói chung
- nâng cao trình độ dân trí
Tên Dân Trí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Dân Trí trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Dân Trí bao gồm:
- Đệm Dân có 1 cách viết.
- Tên Trí có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Dân Trí có tổng cộng 7 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Dân Trí trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Dân là mệnh Thủy và Tên Trí là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dân Trí cần xác định rõ ràng đệm Dân và tên Trí được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dân Trí trong Hán Việt và Phong thủy qua 7 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Dân Trí trong thần số học
D | Â | N | T | R | Í | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | |||||
4 | 5 | 2 | 9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dân Trí
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Alison | 民𦤶 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dân Trí đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả