Ý nghĩa của tên Dăn
Dăn là một cái tên phổ biến ở Việt Nam, có ý nghĩa là "thông minh", "nhanh nhẹn", "lanh lợi". Người tên Dăn thường có tính cách hoạt bát, nhanh nhẹn, có khả năng xử lý tình huống nhanh chóng. Họ cũng có trí thông minh nổi trội, khả năng học hỏi nhanh và tiếp thu kiến thức tốt. Ngoài ra, người tên Dăn thường có tính cách hòa đồng, thân thiện và dễ gần. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dăn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dăn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dăn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Dăn
Tên Dăn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dăn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Dăn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dăn.
Dăn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dăn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ă
-
-
n
-
Dăn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dăn
- Tính từ và đg (Phương ngữ)
Dăn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Dăn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dăn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dăn đa phần là mệnh Kim.
Tên Dăn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dăn trong thần số học
D | Ă | N |
---|---|---|
1 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học