Từ điển tên

Tên Đăng CôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đăng Công

Tên Đăng Công mang ý nghĩa chỉ ánh sáng ngời sáng, tượng trưng cho sự thông minh, sáng suốt và rạng rỡ. Người sở hữu cái tên này thường có trí tuệ hơn người, khả năng tư duy tốt và dễ thành công trong cuộc sống. Họ là những người có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và luôn biết cách vượt qua khó khăn để đạt được mục tiêu của mình. Ngoài ra, Đăng Công còn mang ý nghĩa chỉ sự công bằng, chính trực và luôn nỗ lực hết mình vì những điều tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đăng tên Công

Tên đệm Đăng

Đệm Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Đệm Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.

Tên chính Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Đăng Công

Tên ghép với đệm Đăng

Có tổng số 341 tên ghép với đệm Đăng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đăng Bách, Đăng Hà, Đăng Mỹ, Đăng Quý, Đăng Tài, Đăng Lưu, Đăng Trí, Đăng Thiện, Đăng Quỳnh,

Đệm ghép với tên Công

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Công trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Như Công, Trung Công, Hoàng Công, Mạnh Công, Trịnh Công, Anh Công, Tấn Công, Trí Công, Trọng Công,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đăng Công

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đăng Công Đang tăng dần

Tên Đăng Công được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đăng Công. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đăng Công

Giới tính

Tên Đăng Công thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đăng Công. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đăng kết hợp với tên Công có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đăng và giới tính của người có tên Công. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đăng Công đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đăng Công trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đăng Công trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đăng Công trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đăng Công trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đăng Công bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đăng Công có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đăng Công trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đăng là mệnh Hỏa và Tên Công là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đăng Công cần xác định rõ ràng đệm Đăng và tên Công được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đăng Công trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đăng Công trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đăng Công sang thần số học
ĐĂNG CÔNG
16
457357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đăng Công

Tên tiếng Anh cho tên Đăng Công
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 簦功
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
Nolan 灯蚣
  • 灯 - hải đăng, hoa đăng
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Everett 簦攻
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
Brendan 登䲲
  • 登 - đăng đắng; mướp đắng
  • 䲲 - chim công, lông công
Drew 登攻
  • 登 - đăng đắng; mướp đắng
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
Geoffrey 簦蚣
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Alec 登䲨
  • 登 - đăng đắng; mướp đắng
  • 䲨 - chim công, lông công
Neal 䔲蚣
  • 䔲 - đăng đắng; mướp đắng
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Brenton 燈䲲
  • 燈 - hải đăng, hoa đăng
  • 䲲 - chim công, lông công

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đăng Công đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đăng Công

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đăng Công

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đăng Công / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu