Ý nghĩa tên Đăng Danh
Tên Đăng Danh mang ý nghĩa là người có phẩm đức tốt đẹp, được nhiều người kính trọng. Họ là những người thông minh, tài giỏi và có chí tiến thủ. Đăng Danh cũng là người có trách nhiệm, biết quan tâm đến người khác và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đăng tên Danh
Tên đệm Đăng
Đệm Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Đệm Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.
Tên chính Danh
Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.
Các tên liên quan với Đăng Danh
Tên ghép với đệm Đăng
Có tổng số 341 tên ghép với đệm Đăng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đăng Năm, Đăng Luyện, Đăng Đan, Đăng Hữu, Đăng Luận, Đăng Hoài, Đăng Hồng, Đăng Hiền, Đăng Hoan,
Đệm ghép với tên Danh
Có tổng số 103 đệm ghép với tên Danh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Việt Danh, Dương Danh, Thái Danh, Hà Danh, Thúc Danh, Kỳ Danh, Đắc Danh, Trần Danh, Trí Danh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đăng Danh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đăng Danh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đăng Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đăng Danh
Giới tính
Tên Đăng Danh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đăng Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đăng kết hợp với tên Danh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đăng và giới tính của người có tên Danh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đăng Danh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đăng Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đăng Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
-
D
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Đăng Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đăng Danh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đăng Danh bao gồm:
- Đệm Đăng có 5 cách viết.
- Tên Danh có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đăng Danh có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đăng Danh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đăng là mệnh Hỏa và Tên Danh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đăng Danh cần xác định rõ ràng đệm Đăng và tên Danh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đăng Danh trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đăng Danh trong thần số học
Đ | Ă | N | G | D | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||||
4 | 5 | 7 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.