Từ điển tên

Tên Đăng HiệuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đăng Hiệu

Tên Đăng Hiệu mang ý nghĩa chỉ sự thông minh, sáng suốt, có khả năng lãnh đạo và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. "Đăng" tượng trưng cho ánh sáng, sự giác ngộ, trí tuệ; "Hiệu" thể hiện sự hiệu quả, thành quả, đạt được kết quả mong muốn. Tên Đăng Hiệu thường được đặt cho những người có mong muốn con mình trở thành người thông minh, tài giỏi, có vị thế và sự nghiệp thành đạt. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đăng tên Hiệu

Tên đệm Đăng

Đệm Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Đệm Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.

Tên chính Hiệu

"Hiệu" có nghĩa là "đáng kính, đáng trọng, đáng ngưỡng mộ". tên "Hiệu" mang ý nghĩa là một người có phẩm chất tốt đẹp, có chí hướng cao cả, và luôn nỗ lực để đạt được thành công.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đăng Hiệu

Tên ghép với đệm Đăng

Có tổng số 341 tên ghép với đệm Đăng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đăng Năm, Đăng Luyện, Đăng Đan, Đăng Hữu, Đăng Luận, Đăng Huỳnh, Đăng Huân, Đăng Liêm, Đăng Chương,

Đệm ghép với tên Hiệu

Có tổng số 55 đệm ghép với tên Hiệu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kim Hiệu, Nguyên Hiệu, Nhật Hiệu, Tín Hiệu, Chiến Hiệu, Tiến Hiệu, Thành Hiệu, Tấn Hiệu, Danh Hiệu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đăng Hiệu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đăng Hiệu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đăng Hiệu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đăng Hiệu

Giới tính

Tên Đăng Hiệu thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đăng Hiệu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đăng kết hợp với tên Hiệu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đăng và giới tính của người có tên Hiệu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đăng Hiệu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đăng Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đăng Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đăng Hiệu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đăng Hiệu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đăng Hiệu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đăng Hiệu có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đăng Hiệu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đăng là mệnh Hỏa và Tên Hiệu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đăng Hiệu cần xác định rõ ràng đệm Đăng và tên Hiệu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đăng Hiệu trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đăng Hiệu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đăng Hiệu sang thần số học
ĐĂNG HIU
1953
4578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đăng Hiệu

Tên tiếng Anh cho tên Đăng Hiệu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Nolan 灯皎
  • 灯 - hải đăng, hoa đăng
  • 皎 - huy hiệụ phù hiệu
Everett 簦斅
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
  • 斅 - giám hiệu, hiệu trưởng
Neal 䔲皎
  • 䔲 - đăng đắng; mướp đắng
  • 皎 - huy hiệụ phù hiệu
Brenton 燈斅
  • 燈 - hải đăng, hoa đăng
  • 斅 - giám hiệu, hiệu trưởng
Jarod 簦皎
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
  • 皎 - huy hiệụ phù hiệu
Fredric 簦校
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
  • 校 - giám hiệu, hiệu trưởng
Demario 登効
  • 登 - đăng đắng; mướp đắng
  • 効 - hiệu quả, hữu hiệu, hiệu nghiệm
Jeremie 簦效
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
  • 效 - hiệu quả, hữu hiệu, hiệu nghiệm
Antwain 登斅
  • 登 - đăng đắng; mướp đắng
  • 斅 - giám hiệu, hiệu trưởng
Terance 簦傚
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
  • 傚 - hiệu quả, hữu hiệu, hiệu nghiệm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đăng Hiệu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đăng Hiệu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đăng Hiệu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đăng Hiệu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu