Từ điển tên

Tên Đăng PhúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đăng Phúc

"Đăng" có nghĩa là ngọn đèn, ánh sáng. "Phúc" có nghĩa là phúc đức, hạnh phúc. Tên "Đăng Phúc" mang ý nghĩa là một ngọn đèn của phúc đức, mang đến ánh sáng và niềm hy vọng cho cuộc sống. Người viết Từ điển tên

195 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đăng tên Phúc

Tên đệm Đăng

Đệm Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Đệm Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.

Tên chính Phúc

Phúc có nghĩa là hạnh phúc, may mắn và sung túc. Người có tên Phúc thường được mong muốn có một cuộc sống đầy đủ, giàu sang, luôn gặp may mắn và có quý nhân phù trợ.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Đăng Phúc

Tên ghép với đệm Đăng

Có tổng số 341 tên ghép với đệm Đăng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đăng An, Đăng Bách, Đăng Bảo, Đăng Hà, Đăng Hòa, Đăng Long, Đăng Tùng, Đăng Mạnh, Đăng Anh,

Đệm ghép với tên Phúc

Có tổng số 199 đệm ghép với tên Phúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Phúc, Danh Phúc, Lâm Phúc, Nhã Phúc, Thịnh Phúc, Hoài Phúc, Nguyên Phúc, Tiến Phúc, Bá Phúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đăng Phúc

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đăng Phúc

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đăng Phúc Đang tăng dần

Tên Đăng Phúc được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đăng Phúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đăng Phúc phổ biến nhất tại Hà Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đăng Phúc phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Nam 0.03%
2 Lai Châu 0.02%
3 Kon Tum 0.02%
4 Thái Nguyên 0.01%
5 Sơn La 0.01%
Bản đồ phân bố tên Đăng Phúc theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đăng Phúc

Giới tính

Tên Đăng Phúc thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đăng Phúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đăng kết hợp với tên Phúc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đăng và giới tính của người có tên Phúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đăng Phúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đăng Phúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đăng Phúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đăng Phúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đăng Phúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đăng Phúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đăng Phúc có tổng cộng 25 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đăng Phúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đăng là mệnh Hỏa và Tên Phúc là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đăng Phúc cần xác định rõ ràng đệm Đăng và tên Phúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đăng Phúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 25 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đăng Phúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đăng Phúc sang thần số học
ĐĂNG PHÚC
13
457783

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đăng Phúc

Tên tiếng Anh cho tên Đăng Phúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Nolan 灯辐
  • 灯 - hải đăng, hoa đăng
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Jaxon 簦辐
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Everett 簦腹
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
  • 腹 - béo phục phịch
Ezekiel 簦蝮
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
  • 蝮 - phúc xà (rắn hổ mang)
Neal 䔲辐
  • 䔲 - đăng đắng; mướp đắng
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Brenton 燈腹
  • 燈 - hải đăng, hoa đăng
  • 腹 - béo phục phịch
Braeden 登腹
  • 登 - đăng đắng; mướp đắng
  • 腹 - béo phục phịch
Jadon 簦輻
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
  • 輻 - phúc chiếu (sáng tỏ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đăng Phúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đăng Phúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đăng Phúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đăng Phúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu