Từ điển tên

Tên Đăng TịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đăng Tịnh

Đăng Tịnh là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho ánh sáng và sự tĩnh lặng."Đăng" có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho sự sáng sủa, rọi đường soi lối, dẫn dắt và hy vọng."Tịnh" có nghĩa là trong sạch, thanh tịnh, bình yên, tượng trưng cho sự an lạc, tĩnh tâm và trí tuệ. Kết hợp lại, Đăng Tịnh mang ý nghĩa về một người sáng suốt, có trí tuệ, bình tĩnh, an nhiên và luôn hướng đến những điều tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đăng tên Tịnh

Tên đệm Đăng

Đệm Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Đệm Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.

Tên chính Tịnh

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Đăng Tịnh

Tên ghép với đệm Đăng

Có tổng số 341 tên ghép với đệm Đăng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đăng Chuyền, Đăng Vin, Đăng Bộ, Đăng Hiểu, Đăng Tư, Đăng Mỉ, Đăng Đình, Đăng Siêu, Đăng Ngữ,

Đệm ghép với tên Tịnh

Có tổng số 69 đệm ghép với tên Tịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Viết Tịnh, Thường Tịnh, Tứ Tịnh, Hồng Tịnh, Lý Tịnh, Tuấn Tịnh, Vĩnh Tịnh, Kha Tịnh, Tâm Tịnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đăng Tịnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đăng Tịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đăng Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đăng Tịnh

Giới tính

Tên Đăng Tịnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đăng Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đăng kết hợp với tên Tịnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đăng và giới tính của người có tên Tịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đăng Tịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đăng Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đăng Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đăng Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đăng Tịnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đăng Tịnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đăng Tịnh có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đăng Tịnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đăng là mệnh Hỏa và Tên Tịnh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đăng Tịnh cần xác định rõ ràng đệm Đăng và tên Tịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đăng Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đăng Tịnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đăng Tịnh sang thần số học
ĐĂNG TNH
19
457258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đăng Tịnh

Tên tiếng Anh cho tên Đăng Tịnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chad 登并
  • 登 - đăng đắng; mướp đắng
  • 并 - tính toán
Nolan 灯竝
  • 灯 - hải đăng, hoa đăng
  • 竝 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
Everett 簦并
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
  • 并 - tính toán
Neal 䔲淨
  • 䔲 - đăng đắng; mướp đắng
  • 淨 - sông Gianh (tên sông)
Rhys 簦靖
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
  • 靖 - tịnh (bình an)
Brooks 登凈
  • 登 - đăng đắng; mướp đắng
  • 凈 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
Ryker 簦靚
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Kian 簦浄
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
  • 浄 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
Archer 登並
  • 登 - đăng đắng; mướp đắng
  • 並 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
Nehemiah 簦竝
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
  • 竝 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đăng Tịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đăng Tịnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đăng Tịnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đăng Tịnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu