Ý nghĩa tên Đăng Trình
"Đăng" có nghĩa là ngọn đèn, ánh sáng, sự phát triển, vươn lên. "Trình" có nghĩa là lên đường, đi xa, khám phá, trải nghiệm. Tên "Đăng Trình" có thể hiểu theo nghĩa đen là "ngọn đèn đi xa", hay "ánh sáng vươn lên". Theo nghĩa bóng, tên Đăng Trình mang ý nghĩa là một người có tâm hồn sáng láng, luôn hướng về phía trước, không ngừng học hỏi, khám phá và phát triển bản thân. Họ là những người có hoài bão lớn, luôn mong muốn được cống hiến cho xã hội. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đăng tên Trình
Tên đệm Đăng
Đệm Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Đệm Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.
Tên chính Trình
"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.
Các tên liên quan với Đăng Trình
Tên ghép với đệm Đăng
Có tổng số 341 tên ghép với đệm Đăng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đăng An, Đăng Bách, Đăng Bảo, Đăng Hà, Đăng Hòa, Đăng Linh, Đăng Hải, Đăng Thắng, Đăng Phương,
Đệm ghép với tên Trình
Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phương Trình, Hữu Trình, Xuân Trình, Công Trình, Bá Trình, Khánh Trình, Văn Trình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đăng Trình
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đăng Trình Đang giảm dần
Tên Đăng Trình được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đăng Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đăng Trình phổ biến nhất tại Phú Yên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Phú Yên | 0.02% |
2 | Đồng Nai | 0.01% |
3 | Hà Nam | 0.01% |
4 | Bình Dương | 0.01% |
5 | Đắk Nông | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đăng Trình
Giới tính
Tên Đăng Trình thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đăng Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đăng kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đăng và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đăng Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đăng Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đăng Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
r
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Đăng Trình trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đăng Trình
- Động từ: (Từ cũ, Văn chương) lên đường đi xa
- tiễn bạn đăng trình
Tên Đăng Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đăng Trình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đăng Trình bao gồm:
- Đệm Đăng có 5 cách viết.
- Tên Trình có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đăng Trình có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đăng Trình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đăng là mệnh Hỏa và Tên Trình là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đăng Trình cần xác định rõ ràng đệm Đăng và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đăng Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đăng Trình trong thần số học
Đ | Ă | N | G | T | R | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | ||||||||
4 | 5 | 7 | 2 | 9 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đăng Trình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Nolan | 灯酲 |
|
Everett | 簦裎 |
|
Greyson | 簦酲 |
|
Neal | 䔲酲 |
|
Ari | 登裎 |
|
Pierce | 簦呈 |
|
Brenton | 燈裎 |
|
Uriah | 簦旋 |
|
Theron | 簦埕 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đăng Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả