Từ điển tên

Tên Đăng TrìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đăng Trình

"Đăng" có nghĩa là ngọn đèn, ánh sáng, sự phát triển, vươn lên. "Trình" có nghĩa là lên đường, đi xa, khám phá, trải nghiệm. Tên "Đăng Trình" có thể hiểu theo nghĩa đen là "ngọn đèn đi xa", hay "ánh sáng vươn lên". Theo nghĩa bóng, tên Đăng Trình mang ý nghĩa là một người có tâm hồn sáng láng, luôn hướng về phía trước, không ngừng học hỏi, khám phá và phát triển bản thân. Họ là những người có hoài bão lớn, luôn mong muốn được cống hiến cho xã hội. Người viết Từ điển tên

61 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đăng tên Trình

Tên đệm Đăng

Đệm Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Đệm Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.

Tên chính Trình

"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Đăng Trình

Tên ghép với đệm Đăng

Có tổng số 341 tên ghép với đệm Đăng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đăng An, Đăng Bách, Đăng Bảo, Đăng Hà, Đăng Hòa, Đăng Linh, Đăng Hải, Đăng Thắng, Đăng Phương,

Đệm ghép với tên Trình

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phương Trình, Hữu Trình, Xuân Trình, Công Trình, Bá Trình, Khánh Trình, Văn Trình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đăng Trình

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đăng Trình

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đăng Trình Đang giảm dần

Tên Đăng Trình được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đăng Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đăng Trình phổ biến nhất tại Phú Yên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đăng Trình phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Phú Yên 0.02%
2 Đồng Nai 0.01%
3 Hà Nam 0.01%
4 Bình Dương 0.01%
5 Đắk Nông 0.01%
Bản đồ phân bố tên Đăng Trình theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đăng Trình

Giới tính

Tên Đăng Trình thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đăng Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đăng kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đăng và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đăng Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đăng Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đăng Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Đăng Trình trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Đăng Trình

Tên Đăng Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đăng Trình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đăng Trình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đăng Trình có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đăng Trình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đăng là mệnh Hỏa và Tên Trình là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đăng Trình cần xác định rõ ràng đệm Đăng và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đăng Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đăng Trình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đăng Trình sang thần số học
ĐĂNG TRÌNH
19
4572958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đăng Trình

Tên tiếng Anh cho tên Đăng Trình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Nolan 灯酲
  • 灯 - hải đăng, hoa đăng
  • 酲 - trình (say)
Everett 簦裎
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
  • 裎 - trình (trần truồng)
Greyson 簦酲
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
  • 酲 - trình (say)
Neal 䔲酲
  • 䔲 - đăng đắng; mướp đắng
  • 酲 - trình (say)
Ari 登裎
  • 登 - đăng đắng; mướp đắng
  • 裎 - trình (trần truồng)
Pierce 簦呈
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
  • 呈 - đi thưa về trình
Brenton 燈裎
  • 燈 - hải đăng, hoa đăng
  • 裎 - trình (trần truồng)
Uriah 簦旋
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
  • 旋 - toàn (quay vòng; phút trót)
Theron 簦埕
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
  • 埕 - trình (cái hũ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đăng Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đăng Trình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đăng Trình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đăng Trình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu