Ý nghĩa tên Đăng Trường
"Đăng" có nghĩa là ngọn đèn, ánh sáng, thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con là một người có trí tuệ sáng suốt, luôn soi sáng cho mọi người. Tên "Trường" có nghĩa là lâu dài, bền vững, thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con là một người có cuộc sống lâu dài, hạnh phúc, thành đạt. Vì vậy, ý nghĩa của tên Đăng Trường là mong muốn con sẽ là một người có trí tuệ sáng suốt, luôn soi sáng cho mọi người và có cuộc sống lâu dài, hạnh phúc, thành đạt. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đăng tên Trường
Tên đệm Đăng
Đệm Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Đệm Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.
Tên chính Trường
Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Tên Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.
Các tên liên quan với Đăng Trường
Tên ghép với đệm Đăng
Có tổng số 341 tên ghép với đệm Đăng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đăng An, Đăng Anh, Đăng Bách, Đăng Bảo, Đăng Hà, Đăng Nguyên, Đăng Hiếu, Đăng Minh, Đăng Duy,
Đệm ghép với tên Trường
Có tổng số 158 đệm ghép với tên Trường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Trường, Giang Trường, Lâm Trường, Long Trường, Phúc Trường, Nam Trường, Phi Trường, Đan Trường, Công Trường,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đăng Trường
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đăng Trường Đang tăng dần
Tên Đăng Trường được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đăng Trường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đăng Trường phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.05% |
2 | Bắc Ninh | 0.02% |
3 | Lâm Đồng | 0.02% |
4 | Vĩnh Long | 0.02% |
5 | Tây Ninh | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đăng Trường
Giới tính
Tên Đăng Trường thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đăng Trường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đăng kết hợp với tên Trường có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đăng và giới tính của người có tên Trường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đăng Trường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đăng Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đăng Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
r
-
-
ư
-
-
ờ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Đăng Trường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đăng Trường trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đăng Trường bao gồm:
- Đệm Đăng có 5 cách viết.
- Tên Trường có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đăng Trường có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đăng Trường trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đăng là mệnh Hỏa và Tên Trường là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đăng Trường cần xác định rõ ràng đệm Đăng và tên Trường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đăng Trường trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đăng Trường trong thần số học
Đ | Ă | N | G | T | R | Ư | Ờ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 6 | ||||||||
4 | 5 | 7 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đăng Trường
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Andrew | 登场 |
|
Nolan | 灯腸 |
|
Everett | 簦棖 |
|
Neal | 䔲腸 |
|
Brenton | 燈场 |
|
Foy | 簦腸 |
|
Ennis | 登棖 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đăng Trường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả