Ý nghĩa của tên Đảng
lời nói thẳng thắn, chính trực. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đảng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đảng Đang giảm dần
Tên Đảng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đảng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đảng phổ biến nhất tại Yên Bái với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Yên Bái | 0.03% |
2 | Ninh Bình | 0.02% |
3 | Điện Biên | 0.01% |
4 | Sơn La | 0.01% |
5 | Hòa Bình | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Đảng
Tên Đảng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đảng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Đảng là nam giới:
Văn Đảng, Quang Đảng, Đình Đảng, Mạnh Đảng
Có tổng số 17 đệm cho tên Đảng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đảng.
Đảng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đảng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ả
-
-
n
-
-
g
-
Đảng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đảng
- Danh từ nhóm người kết với nhau để cùng thực hiện một mục đích chung nào đó, trong sự đối lập với những nhóm người khác
- phân bè kéo đảng
- Đồng nghĩa: bè, phái, phe
- Danh từ như chính đảng (thường chỉ một đảng cụ thể)
- đảng dân chủ
- chế độ đa đảng
- Danh từ (thường viết hoa) Đảng Cộng sản Việt Nam (nói tắt)
- được đứng trong hàng ngũ của Đảng
Đảng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 21 từ ghép với từ Đảng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đảng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đảng đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Đảng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đảng trong thần số học
Đ | Ả | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học