Ý nghĩa tên Danh Công
Danh Công được hiểu là người đàn ông có danh tiếng rạng rỡ và quyền uy cao trong xã hội. Tên này thể hiện sự kỳ vọng của cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành người tài giỏi, được nhiều người kính trọng. Người tên Danh Công thường là những người có trí thông minh và sự nhạy bén. Họ luôn cố gắng học hỏi và trau dồi kiến thức để đạt được thành công trong sự nghiệp. Ngoài ra, họ còn là những người có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và luôn theo đuổi mục tiêu của mình đến cùng. Trong cuộc sống, người tên Danh Công luôn được mọi người yêu mến và kính trọng. Họ có khả năng giao tiếp tốt, dễ dàng kết bạn và tạo dựng mối quan hệ bền vững. Nhờ sự khéo léo và tinh tế, họ có thể giải quyết mọi vấn đề trong cuộc sống một cách dễ dàng. Tuy nhiên, người tên Danh Công đôi khi cũng gặp phải một số khó khăn trong cuộc sống. Họ dễ bị ảnh hưởng bởi cảm xúc và đôi khi đưa ra những quyết định thiếu sáng suốt. Ngoài ra, họ cũng có thể trở nên quá tham vọng và bỏ quên những điều quan trọng khác trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Danh tên Công
Tên đệm Danh
Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.
Tên chính Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Các tên liên quan với Danh Công
Tên ghép với đệm Danh
Có tổng số 184 tên ghép với đệm Danh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Danh Văn, Danh Tấn, Danh Vọng, Danh Thảo, Danh Quý, Danh Nguyên, Danh Phát, Danh Phi, Danh Hiệu,
Đệm ghép với tên Công
Có tổng số 108 đệm ghép với tên Công trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Vi Công, Vinh Công, Đắc Công, Chánh Công, Nhật Công, Quý Công, Lê Công, Tuấn Công, Phi Công,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Danh Công
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Danh Công được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Danh Công. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Danh Công
Giới tính
Tên Danh Công thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Danh Công. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Danh kết hợp với tên Công có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Danh và giới tính của người có tên Công. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Danh Công đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Danh Công trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Danh Công trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
Tên Danh Công trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Danh Công trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Danh Công bao gồm:
- Đệm Danh có 3 cách viết.
- Tên Công có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Danh Công có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Danh Công trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Danh là mệnh Hỏa và Tên Công là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Danh Công cần xác định rõ ràng đệm Danh và tên Công được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Danh Công trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Danh Công trong thần số học
D | A | N | H | C | Ô | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | |||||||
4 | 5 | 8 | 3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Danh Công
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Timothy | 爭功 |
|
Brendan | 爭䲲 |
|
Drew | 爭攻 |
|
Geoffrey | 爭蚣 |
|
Alec | 爭䲨 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Danh Công đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả