Từ điển tên

Tên Danh CưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Danh Cư

Danh là tiếng tăm. Danh Cư là ở chỗ có danh tiếng, ngụ ý cha mẹ mong con sẽ có được thành công trong đời, hành sự tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Danh tên Cư

Tên đệm Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Tên chính

Nghĩa Hán Việt là chỗ ở, thể hiện sự an định, chắc chắn, vững bền.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Danh Cư

Tên ghép với đệm Danh

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Danh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Danh Độ, Danh Tạ, Danh Thanh, Danh Danh, Danh Thiết, Danh Sang, Danh Hảo, Danh Yên, Danh Đàm,

Đệm ghép với tên Cư

Có tổng số 17 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cư. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Định Cư, Mạnh Cư, Vũ Cư, Thế Cư, Xuân Cư, Tấn Cư, Minh Cư, Điềm Cư, An Cư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Danh Cư

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Danh Cư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Danh Cư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Danh Cư

Giới tính

Tên Danh Cư thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Danh Cư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Danh kết hợp với tên Cư có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Danh và giới tính của người có tên Cư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Danh Cư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Danh Cư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Danh Cư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Danh Cư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Danh Cư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Danh Cư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Danh Cư có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Danh Cư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Danh là mệnh Hỏa và Tên Cư là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Danh Cư cần xác định rõ ràng đệm Danh và tên Cư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Danh Cư trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Danh Cư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Danh Cư sang thần số học
DANH CƯ
13
4583

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Danh Cư

Tên tiếng Anh cho tên Danh Cư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Natalie 名锯
  • 名 - rắp ranh
  • 锯 - cư mạt (cái cưa)
Catrina 爭锯
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 锯 - cư mạt (cái cưa)
Sarita 争锯
  • 争 - nhà tranh; tranh vanh (chênh vênh)
  • 锯 - cư mạt (cái cưa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Danh Cư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Danh Cư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Danh Cư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Danh Cư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu