Từ điển tên

Tên Danh HạÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Danh Hạ

Tên Danh Hạ mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện những phẩm chất đáng quý của chủ nhân. "Danh" mang ý nghĩa về danh dự, danh tiếng tốt, được nhiều người biết đến và kính trọng. "Hạ" có ý nghĩa là mùa hạ, gợi đến sự ấm áp, tươi mới và phát triển mạnh mẽ. Khi kết hợp lại, tên Danh Hạ mang đến thông điệp về một người có danh tiếng lẫy lừng, luôn tỏa sáng và gây ấn tượng tốt với mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Danh tên Hạ

Tên đệm Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Tên chính Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Danh Hạ

Tên ghép với đệm Danh

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Danh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Danh Thu,

Đệm ghép với tên Hạ

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tuyết Hạ, Miên Hạ, Đang Hạ, Thùy Hạ, Tiểu Hạ, Cẩm Hạ, Yên Hạ, Ngân Hạ, Thi Hạ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Danh Hạ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Danh Hạ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Danh Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Danh Hạ

Giới tính

Tên Danh Hạ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Danh Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Danh kết hợp với tên Hạ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Danh và giới tính của người có tên Hạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Danh Hạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Danh Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Danh Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Danh Hạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Danh Hạ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Danh Hạ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Danh Hạ có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Danh Hạ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Danh là mệnh Hỏa và Tên Hạ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Danh Hạ cần xác định rõ ràng đệm Danh và tên Hạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Danh Hạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Danh Hạ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Danh Hạ sang thần số học
DANH H
11
4588

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Danh Hạ

Tên tiếng Anh cho tên Danh Hạ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maria 爭夏
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 夏 - hạ chí
Natalie 名暇
  • 名 - rắp ranh
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Faye 爭假
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 假 - giả vờ, giả dạng
Iona 爭廈
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 廈 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
Hettie 爭嗄
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 嗄 - thô hạ (âm thanh khàn đục)
Floy 爭厦
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 厦 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
Ivey 爭暇
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Sarita 争暇
  • 争 - nhà tranh; tranh vanh (chênh vênh)
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Danh Hạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Danh Hạ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Danh Hạ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Danh Hạ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu