Từ điển tên

Tên Danh HiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Danh Hiệp

Danh Hiệp là một cái tên mang ý nghĩa cao cả, thể hiện sự hiệp nghĩa, chính trực và dũng cảm. Người sở hữu cái tên này thường có lòng trượng nghĩa, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác, không ngại gian khổ hay hiểm nguy. Họ có tính cách mạnh mẽ, kiên định, luôn theo đuổi lý tưởng và mục tiêu của mình. Danh Hiệp cũng là người thông minh, nhanh trí, có khả năng ứng biến linh hoạt trong mọi hoàn cảnh. Họ sống có trách nhiệm, biết quan tâm đến mọi người xung quanh và luôn được mọi người yêu mến, kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Danh tên Hiệp

Tên đệm Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Tên chính Hiệp

"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy tên "hiệp" thường được đặt tên cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Danh Hiệp

Tên ghép với đệm Danh

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Danh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Danh Văn, Danh Tấn, Danh Vọng, Danh Thảo, Danh Quý, Danh Anh, Danh Mạnh, Danh Kiệt, Danh Tuyên,

Đệm ghép với tên Hiệp

Có tổng số 128 đệm ghép với tên Hiệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tài Hiệp, Cảnh Hiệp, Chấn Hiệp, Mai Hiệp, Phúc Hiệp, Phi Hiệp, Đắc Hiệp, Long Hiệp, Vĩnh Hiệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Danh Hiệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Danh Hiệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Danh Hiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Danh Hiệp

Giới tính

Tên Danh Hiệp thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Danh Hiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Danh kết hợp với tên Hiệp có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Danh và giới tính của người có tên Hiệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Danh Hiệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Danh Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Danh Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Danh Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Danh Hiệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Danh Hiệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Danh Hiệp có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Danh Hiệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Danh là mệnh Hỏa và Tên Hiệp là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Danh Hiệp cần xác định rõ ràng đệm Danh và tên Hiệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Danh Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Danh Hiệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Danh Hiệp sang thần số học
DANH HIP
195
45887

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Danh Hiệp

Tên tiếng Anh cho tên Danh Hiệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Gilbert 爭挟
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 挟 - hiệp hiềm (để bụng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Danh Hiệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Danh Hiệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Danh Hiệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Danh Hiệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu