Từ điển tên

Tên Danh HiệuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Danh Hiệu

Tên Danh Hiệu mang ý nghĩa là người có danh tiếng, được nhiều người biết đến và được xưng tụng về danh dự, đức hạnh, tài năng xuất chúng. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách mạnh mẽ, tự tin và luôn nỗ lực phấn đấu để đạt được những mục tiêu cao trong cuộc sống. Họ cũng là những người có năng khiếu trong lãnh vực giao tiếp và có khả năng thuyết phục người khác tốt. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Danh tên Hiệu

Tên đệm Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Tên chính Hiệu

"Hiệu" có nghĩa là "đáng kính, đáng trọng, đáng ngưỡng mộ". tên "Hiệu" mang ý nghĩa là một người có phẩm chất tốt đẹp, có chí hướng cao cả, và luôn nỗ lực để đạt được thành công.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Danh Hiệu

Tên ghép với đệm Danh

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Danh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Danh Văn, Danh Tấn, Danh Vọng, Danh Thảo, Danh Quý, Danh Lam, Danh Hà, Danh Trường, Danh Khánh,

Đệm ghép với tên Hiệu

Có tổng số 55 đệm ghép với tên Hiệu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thành Hiệu, Tiến Hiệu, Tấn Hiệu, Đăng Hiệu, Kim Hiệu, Duy Hiệu, Thanh Hiệu, Trung Hiệu, Hoàng Hiệu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Danh Hiệu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Danh Hiệu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Danh Hiệu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Danh Hiệu

Giới tính

Tên Danh Hiệu thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Danh Hiệu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Danh kết hợp với tên Hiệu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Danh và giới tính của người có tên Hiệu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Danh Hiệu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Danh Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Danh Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Danh Hiệu trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Danh Hiệu

Tên Danh Hiệu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Danh Hiệu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Danh Hiệu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Danh Hiệu có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Danh Hiệu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Danh là mệnh Hỏa và Tên Hiệu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Danh Hiệu cần xác định rõ ràng đệm Danh và tên Hiệu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Danh Hiệu trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Danh Hiệu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Danh Hiệu sang thần số học
DANH HIU
1953
4588

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Danh Hiệu

Tên tiếng Anh cho tên Danh Hiệu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jarod 爭皎
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 皎 - huy hiệụ phù hiệu
Fredric 爭校
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 校 - giám hiệu, hiệu trưởng
Demario 爭効
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 効 - hiệu quả, hữu hiệu, hiệu nghiệm
Jeremie 爭效
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 效 - hiệu quả, hữu hiệu, hiệu nghiệm
Antwain 爭斅
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 斅 - giám hiệu, hiệu trưởng
Terance 爭傚
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 傚 - hiệu quả, hữu hiệu, hiệu nghiệm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Danh Hiệu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Danh Hiệu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Danh Hiệu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Danh Hiệu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu