Từ điển tên

Tên Danh KínhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Danh Kính

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Danh Kính.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Danh tên Kính

Tên đệm Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Tên chính Kính

Nghĩa Hán Việt là tôn trọng, nghĩa thuần Việt là tấm gương, đều chỉ tính cách khoan nhu trung thực.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Danh Kính

Tên ghép với đệm Danh

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Danh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Danh Hữu, Danh Sáng, Danh Hiển, Danh Tín, Danh Luyện, Danh Kiến, Danh Vỹ, Danh Thu, Danh Hạ,

Đệm ghép với tên Kính

Có tổng số 27 đệm ghép với tên Kính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Duy Kính, Vương Kính, Trí Kính, Sĩ Kính, Say Kính, Thế Kính, Diễm Kính, Phúc Kính, Thành Kính,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Danh Kính

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Danh Kính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Danh Kính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Danh Kính

Giới tính

Tên Danh Kính thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Danh Kính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Danh kết hợp với tên Kính có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Danh và giới tính của người có tên Kính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Danh Kính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Danh Kính trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Danh Kính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Danh Kính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Danh Kính trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Danh Kính bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Danh Kính có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Danh Kính trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Danh là mệnh Hỏa và Tên Kính là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Danh Kính cần xác định rõ ràng đệm Danh và tên Kính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Danh Kính trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Danh Kính trong thần số học

Bảng quy đổi tên Danh Kính sang thần số học
DANH KÍNH
19
458258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Danh Kính

Tên tiếng Anh cho tên Danh Kính
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Natalie 名镜
  • 名 - rắp ranh
  • 镜 - kính mắt, kính lúp
Catrina 爭镜
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 镜 - kính mắt, kính lúp
Sarita 争镜
  • 争 - nhà tranh; tranh vanh (chênh vênh)
  • 镜 - kính mắt, kính lúp

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Danh Kính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Danh Kính

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Danh Kính

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Danh Kính / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu