Từ điển tên

Tên Danh NguyênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Danh Nguyên

Danh: Có nghĩa là danh dự, danh tiếng tốt. Nguyên: Có nghĩa là nguồn gốc, gốc rễ, khởi đầu. Kết hợp với nhau, Danh Nguyên mang ý nghĩa là người có danh dự, tiếng tốt, có cội nguồn, gốc gác rõ ràng và có sự khởi đầu tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Danh tên Nguyên

Tên đệm Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Tên chính Nguyên

Nguyên có nghĩa là trọn vẹn, nguyên vẹn nghĩa là hoàn chỉnh, đầy đủ, không thiếu sót. Đặt tên Nguyên với mong ước con trưởng thành hoàn thiện, đầy đủ mọi đức tính tốt. Ngoài ra Nguyên còn mang ý nghĩa về khởi đầu với mong muốn con sẽ có một khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ, hứa hẹn một tương lai tươi sáng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Danh Nguyên

Tên ghép với đệm Danh

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Danh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Danh Văn, Danh Tấn, Danh Vọng, Danh Thảo, Danh Quý, Danh Phát, Danh Phi, Danh Hiệu, Danh Lam,

Đệm ghép với tên Nguyên

Có tổng số 248 đệm ghép với tên Nguyên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nguyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Út Nguyên, Tất Nguyên, Sơn Nguyên, Dũng Nguyên, Viễn Nguyên, Phong Nguyên, Lộc Nguyên, Tân Nguyên, Đoàn Nguyên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Danh Nguyên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Danh Nguyên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Danh Nguyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Danh Nguyên

Giới tính

Tên Danh Nguyên thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Danh Nguyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Danh kết hợp với tên Nguyên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Danh và giới tính của người có tên Nguyên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Danh Nguyên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Danh Nguyên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Danh Nguyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Danh Nguyên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Danh Nguyên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Danh Nguyên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Danh Nguyên có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Danh Nguyên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Danh là mệnh Hỏa và Tên Nguyên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Danh Nguyên cần xác định rõ ràng đệm Danh và tên Nguyên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Danh Nguyên trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Danh Nguyên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Danh Nguyên sang thần số học
DANH NGUYÊN
1375
458575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Danh Nguyên

Tên tiếng Anh cho tên Danh Nguyên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Aiden 爭芫
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 芫 - nguyên hoa (hoa Lilac); nguyên tuy (ngò thơm)
Kaden 爭黿
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 黿 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
Camden 爭螈
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 螈 - vanh nguyên (loại kì đà nhỏ)
Dante 爭鼋
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Danh Nguyên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Danh Nguyên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Danh Nguyên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Danh Nguyên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu