Từ điển tên

Tên Danh PhươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Danh Phương

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Danh Phương.

39 lượt xem

Ý nghĩa đệm Danh tên Phương

Tên đệm Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Tên chính Phương

Theo nghĩa Hán Việt, tên Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Tên Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn tên Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Tên Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, tên Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Danh Phương

Tên ghép với đệm Danh

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Danh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Danh Chính, Danh Khoa, Danh Lâm, Danh Long, Danh Minh, Danh Huy, Danh Cường, Danh Phúc, Danh Nhân,

Đệm ghép với tên Phương

Có tổng số 262 đệm ghép với tên Phương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bằng Phương, Long Phương, Tùng Phương, Phúc Phương, Tri Phương, Tiến Phương, Châu Phương, Công Phương, Trung Phương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Danh Phương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Danh Phương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Danh Phương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Danh Phương

Giới tính

Tên Danh Phương thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Danh Phương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Danh kết hợp với tên Phương có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Danh và giới tính của người có tên Phương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Danh Phương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Danh Phương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Danh Phương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Danh Phương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Danh Phương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Danh Phương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Danh Phương có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Danh Phương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Danh là mệnh Hỏa và Tên Phương là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Danh Phương cần xác định rõ ràng đệm Danh và tên Phương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Danh Phương trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Danh Phương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Danh Phương sang thần số học
DANH PHƯƠNG
136
4587857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Danh Phương

Tên tiếng Anh cho tên Danh Phương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ryder 爭鲂
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
Myles 爭枋
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 枋 - phương (gỗ xẻ vuông)
Cayden 爭匸
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 匸 - phương (bộ thủ: hộp đựng đồ)
Zander 爭钫
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 钫 - phương (chất francium)
Tate 爭匚
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 匚 - phương (bộ thủ: hộp đựng đồ)
Aden 爭魴
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 魴 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
Porter 爭鈁
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 鈁 - phương (chất francium)
Mathias 爭妨
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 妨 - phương phi, phương hại

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Danh Phương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Danh Phương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Danh Phương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Danh Phương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu