Từ điển tên

Tên Danh TrinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Danh Trinh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Danh Trinh.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Danh tên Trinh

Tên đệm Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Tên chính Trinh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Danh Trinh

Tên ghép với đệm Danh

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Danh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Danh Châu, Danh Hiền, Danh Nghi, Danh Cương, Danh Phẩm, Danh Mác, Danh Chóng, Danh Hoàn, Danh Khuê,

Đệm ghép với tên Trinh

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Trinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thuyết Trinh, Phước Trinh, Tiến Trinh, Thế Trinh, Công Trinh, Cu Trinh, Thành Trinh, Mạnh Trinh, Viết Trinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Danh Trinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Danh Trinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Danh Trinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Danh Trinh

Giới tính

Tên Danh Trinh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Danh Trinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Danh kết hợp với tên Trinh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Danh và giới tính của người có tên Trinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Danh Trinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Danh Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Danh Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Danh Trinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Danh Trinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Danh Trinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Danh Trinh có tổng cộng 27 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Danh Trinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Danh là mệnh Hỏa và Tên Trinh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Danh Trinh cần xác định rõ ràng đệm Danh và tên Trinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Danh Trinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 27 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Danh Trinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Danh Trinh sang thần số học
DANH TRINH
19
4582958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Danh Trinh

Tên tiếng Anh cho tên Danh Trinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dexter 爭祯
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 祯 - trinh (điềm lành)
Gunner 爭貞
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 貞 - riêng rẽ
Chuck 爭贞
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 贞 - trinh bạch; kiên trinh (trung thành)
Atticus 爭楨
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 楨 - trinh (gỗ cứng, cọc nhọn)
Killian 爭偵
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 偵 - rình mò
Kasen 爭鍞
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Sylas 爭侦
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 侦 - trinh thám
Paxson 爭桢
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 桢 - trinh (gỗ cứng, cọc nhọn)
Trapper 爭禎
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 禎 - trinh (điềm lành)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Danh Trinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Danh Trinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Danh Trinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Danh Trinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu