Ý nghĩa tên Đạo Đức
Đạo Đức là một cái tên đẹp và ý nghĩa trong tiếng Việt. Tên này thường được đặt cho con trai, mang ý nghĩa là người có đạo đức tốt, sống lương thiện, luôn hành động theo lẽ phải. Người mang tên Đạo Đức thường là người có nhân cách tốt đẹp, được mọi người yêu quý và kính trọng. Họ là người luôn biết giữ chữ tín, sống trung thực, chính trực và luôn nỗ lực hết mình để làm những điều tốt đẹp cho gia đình và xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đạo tên Đức
Tên đệm Đạo
Theo nghĩa Hán Việt, "Đạo" nghĩa là con đường, là hướng đi, chỉ lối cho con người đi đúng hướng. Đệm "Đạo" thể hiện sự mong muốn dù trong bất kỳ hoàn cảnh nào, con cũng luôn có được con đường đi đúng đắn và tươi sáng cho bản thân mình. Con đường cuộc sốn.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Đạo Đức
Tên ghép với đệm Đạo
Có tổng số 28 tên ghép với đệm Đạo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đạo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đạo Quyền, Đạo Thông, Đạo Chơn, Đạo Tú, Đạo Tuấn,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khang Đức, Thượng Đức, Lai Đức, Thạch Đức, Bạt Đức, Ngô Đức, Tôn Đức, Tân Đức, Tạ Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đạo Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đạo Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đạo Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đạo Đức
Giới tính
Tên Đạo Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đạo Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đạo kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đạo và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đạo Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đạo Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đạo Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ạ
-
-
o
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Đạo Đức trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đạo Đức
- Danh từ: những tiêu chuẩn, nguyên tắc được dư luận xã hội thừa nhận, quy định hành vi, quan hệ của con người đối với nhau và đối với xã hội (nói tổng quát)
- đạo đức cách mạng
- đạo đức nghề nghiệp
- Danh từ: phẩm chất tốt đẹp của con người do tu dưỡng theo những tiêu chuẩn nhất định mà có
- tha hoá đạo đức
- một con người thiếu đạo đức
Tên Đạo Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đạo Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đạo Đức bao gồm:
- Đệm Đạo có 7 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đạo Đức có tổng cộng 7 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đạo Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đạo là mệnh Hỏa và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đạo Đức cần xác định rõ ràng đệm Đạo và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đạo Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 7 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đạo Đức trong thần số học
Đ | Ạ | O | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | 3 | ||||
4 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.