Từ điển tên

Tên Đạo TrungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đạo Trung

Theo nghĩa Hán-Việt, "Trung" là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. "Đạo" nghĩa là con đường, là hướng đi chỉ lối cho con người đi đúng hướng. "Đạo Trung", con là sự trung thành một lòng không thay đổi và là lối đi đúng đắn cho mọi người noi theo. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đạo tên Trung

Tên đệm Đạo

Theo nghĩa Hán Việt, "Đạo" nghĩa là con đường, là hướng đi, chỉ lối cho con người đi đúng hướng. Đệm "Đạo" thể hiện sự mong muốn dù trong bất kỳ hoàn cảnh nào, con cũng luôn có được con đường đi đúng đắn và tươi sáng cho bản thân mình. Con đường cuộc sốn.

Tên chính Trung

“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đạo Trung

Tên ghép với đệm Đạo

Có tổng số 28 tên ghép với đệm Đạo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đạo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đạo Lộc, Đạo Quỳnh, Đạo Nam, Đạo Quyền, Đạo Thông, Đạo Chơn, Đạo Tú, Đạo Tuấn, Đạo Toàn,

Đệm ghép với tên Trung

Có tổng số 176 đệm ghép với tên Trung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Định Trung, Đường Trung, Kiệt Trung, Uy Trung, Tử Trung, Hoành Trung, Biên Trung, Sắc Trung, Hậu Trung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đạo Trung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đạo Trung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đạo Trung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đạo Trung

Giới tính

Tên Đạo Trung thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đạo Trung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đạo kết hợp với tên Trung có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đạo và giới tính của người có tên Trung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đạo Trung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đạo Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đạo Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đạo Trung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đạo Trung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đạo Trung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đạo Trung có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đạo Trung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đạo là mệnh Hỏa và Tên Trung là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đạo Trung cần xác định rõ ràng đệm Đạo và tên Trung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đạo Trung trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đạo Trung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đạo Trung sang thần số học
ĐO TRUNG
163
42957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đạo Trung

Tên tiếng Anh cho tên Đạo Trung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Andrea 道衷
  • 道 - bán dạo; dạo chơi
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Camryn 稻衷
  • 稻 - đạo cốc (hạt lúa), đạo khang (cám)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Tayler 盗衷
  • 盗 - đạo tặc
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Tyisha 蹈衷
  • 蹈 - bán dạo; dạo chơi
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Tyeisha 盜衷
  • 盜 - đạo tặc
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Sheniqua 導衷
  • 導 - âm đạo; đạo diễn; đạo giáo; lãnh đạo
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Shaquanda 导衷
  • 导 - âm đạo; đạo diễn; đạo giáo; lãnh đạo
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đạo Trung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đạo Trung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đạo Trung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đạo Trung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu