Ý nghĩa của tên Đảo
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đảo
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đảo Đang tăng dần
Tên Đảo được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Đảo
Tên Đảo thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Đảo là nam giới:
Văn Đảo, Hải Đảo, Trọng Đảo, Quốc Đảo, Phương Đảo, Gia Đảo
Có tổng số 7 đệm cho tên Đảo. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đảo.
Đảo trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ả
-
-
o
-
Đảo trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đảo
- Danh từ khoảng, vùng đất rộng có nước bao quanh ở sông, hồ, biển
- hòn đảo
- đảo Cát Bà
- Đồng nghĩa: cù lao
- Động từ làm đổi ngược vị trí trước sau hoặc trên dưới
- đảo vị trí cho nhau
- đảo đều nồi cơm cho chín
- Động từ di chuyển qua lại hoặc lên xuống nhanh thành một vòng, có ý tìm kiếm, xem xét
- chiếc máy bay đảo mấy vòng rồi biến mất
- mắt đảo liên tục
- Động từ mất thế thăng bằng, hết nghiêng sang bên này rồi lại nghiêng sang bên kia
- thuyền đảo hẳn đi
- Động từ (Khẩu ngữ) đến rồi đi ngay, thường tranh thủ kết hợp khi đang làm việc gì
- đi công tác, tranh thủ đảo qua nhà
Đảo trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 33 từ ghép với từ Đảo. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đảo trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đảo đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Đảo trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đảo trong thần số học
Đ | Ả | O |
---|---|---|
1 | 6 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học