Ý nghĩa tên Đề Cử
Ý nghĩa đệm Đề tên Cử
Tên đệm Đề
Nghĩa Hán Việt là tiếng chim kêu, ngụ ý sự đột phá, mới lạ, hấp dẫn, bất ngờ.
Tên chính Cử
Nghĩa Hán Việt là khen ngợi, cất nhắc lên, chỉ vào con người thành công, vị trí cao vợi hơn người.
Các tên liên quan với Đề Cử
Tên ghép với đệm Đề
Có tổng số 1 tên ghép với đệm Đề trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đề. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đệm ghép với tên Cử
Có tổng số 21 đệm ghép với tên Cử trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thế Cử, Nguyên Cử, Hữu Cử, Tiến Cử, Diệu Cử, Đình Cử, Thành Cử, Ý Cử, Công Cử,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đề Cử
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đề Cử được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đề Cử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đề Cử
Giới tính
Tên Đề Cử thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đề Cử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đề kết hợp với tên Cử có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đề và giới tính của người có tên Cử. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đề Cử đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đề Cử trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đề Cử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ề
-
-
C
-
-
ử
-
Đề Cử trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đề Cử
- Động từ: giới thiệu ra để chọn mà bầu
- đề cử người vào ban chấp hành công đoàn
- danh sách những người ứng cử và đề cử
Tên Đề Cử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đề Cử trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đề Cử bao gồm:
- Đệm Đề có 19 cách viết.
- Tên Cử có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đề Cử có tổng cộng 76 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đề Cử trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đề là mệnh Hỏa và Tên Cử là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đề Cử cần xác định rõ ràng đệm Đề và tên Cử được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đề Cử trong Hán Việt và Phong thủy qua 76 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đề Cử trong thần số học
Đ | Ề | C | Ử | |
---|---|---|---|---|
5 | 3 | |||
4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đề Cử
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Karen | 提舉 |
|
Tamia | 鴺舉 |
|
Kailee | 𣾸舉 |
|
Abbigail | 㮛舉 |
|
Akira | 柢舉 |
|
Sydnee | 鹈舉 |
|
Jalyn | 緹舉 |
|
Dasia | 鵜舉 |
|
Maiya | 題舉 |
|
Caitlynn | 洟舉 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đề Cử đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả