No ad for you

Ý nghĩa tên Đen

Tên Đen có nguồn gốc từ tiếng Anh "black", mang ý nghĩa về màu đen. Màu đen thường được liên tưởng đến sự bí ẩn, sức mạnh, sự sang trọng và nét quyến rũ. Những người tên Đen thường sở hữu những phẩm chất này, họ thông minh, mạnh mẽ, quyến rũ và có sức hút riêng. Họ là những người quyết đoán, có tham vọng lớn và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Tuy nhiên, họ cũng có thể hơi bí ẩn và khó đoán, khiến những người xung quanh khó có thể hiểu hết được con người họ.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Đen

Tên Đen phổ biến hơn ở bé trai và mang sắc thái nam tính nhẹ.

Giới tính thường dùng

Tên Đen thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Đen cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Đen

Trong tiếng Việt, Đen (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Đen dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể dễ dàng chọn tên đệm theo dấu bất kỳ phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Đen hay như:

Tham khảo thêm danh sách 11 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Đen hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đen

Mức Độ phổ biến

Tên Đen thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Đen là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 963 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên Đen đang tăng nhưng vẫn chưa là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+10%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Đen xuất hiện nhiều tại Bạc Liêu. Tại đây, với hơn 650 người thì có một người tên Đen. Các khu vực ít hơn như Kon Tum, Phú Yên và Hậu Giang.

No ad for you

Tên Đen trong tiếng Việt

Định nghĩa Đen trong Từ điển tiếng Việt

1. Tính từ

Có màu như màu của than, của mực tàu. Ví dụ:

  • Trời tối đen như mực.
  • Mèo đen.
  • Tóc đen như gỗ mun.
  • Đồng nghĩa: mun.
2. Tính từ

Có màu tối, không sáng. Ví dụ:

  • Nước da đen.
  • Mây đen ùn ùn kéo đến.
  • Màu giấy hơi đen.
  • Trái nghĩa: trắng.
3. Tính từ

Được giữ kín, không công khai cho mọi người biết, thường có tính chất phi pháp. Ví dụ:

  • Quỹ đen.
  • Vé chợ đen.
  • Sổ đen.
4. Tính từ

Không được may mắn, theo quan niệm mê tín. Ví dụ:

  • Số đen.
  • Vận đen.
  • Đồng nghĩa: rủi, xui.
  • Trái nghĩa: đỏ.
5. Tính từ

(Khẩu ngữ) đông đến mức như không có chỗ hở và tạo nên một màu tối. Ví dụ:

  • Người đứng xem đen đặc.
  • Đen nghịt.
  • Xúm đen xúm đỏ.
6. Tính từ

(nốt nhạc) có độ dài bằng nửa nốt trắng hay bằng một phần tư nốt tròn.

Cách đánh vần tên Đen trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • Đ
  • e
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Đen trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Đen" xuất hiện trong 52 từ ghép điển hình như: xã hội đen, đồng đen, tốt đen...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Đen và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Đen trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đen trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Đen có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Đen phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Sự đen tối, xui xẻo.
  • : Dân đen, đen đủi, xui xẻo.
  • 𪓇: Đen đủi, dân đen, bạc bẽo.

Tên Đen trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Đen thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Đen

Bảng quy đổi tên Đen sang Thần số học
Chữ cáiĐEN
Nguyên Âm5
Phụ Âm45

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Đen

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Đen

Ý nghĩa thực sự của tên Đen là gì?

Tên Đen có nguồn gốc từ tiếng Anh "black", mang ý nghĩa về màu đen. Màu đen thường được liên tưởng đến sự bí ẩn, sức mạnh, sự sang trọng và nét quyến rũ. Những người tên Đen thường sở hữu những phẩm chất này, họ thông minh, mạnh mẽ, quyến rũ và có sức hút riêng. Họ là những người quyết đoán, có tham vọng lớn và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Tuy nhiên, họ cũng có thể hơi bí ẩn và khó đoán, khiến những người xung quanh khó có thể hiểu hết được con người họ.

Tên Đen nói lên điều gì về tính cách và con người?

Cứng rắn, Tài lộc, Bí ẩn, Thanh cao, Gần gũi là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Đen cho con.

Tên Đen phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Đen thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Đen cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.

Tên Đen có phổ biến tại Việt Nam không?

Đen là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 963 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Đen hiện nay thế nào?

Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên Đen đang tăng nhưng vẫn chưa là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+10%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Đen nhất?

Tên Đen xuất hiện nhiều tại Bạc Liêu. Tại đây, với hơn 650 người thì có một người tên Đen. Các khu vực ít hơn như Kon Tum, Phú Yên và Hậu Giang.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Đen là gì?

Trong Hán Việt, tên Đen có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Đen phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Sự đen tối, xui xẻo.
  • : Dân đen, đen đủi, xui xẻo.
  • 𪓇: Đen đủi, dân đen, bạc bẽo.
Trong phong thuỷ, tên Đen mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Đen thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Đen: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.

Thần số học tên Đen: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 9: Nhấn nhiều về tính hài hước và có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng.

Thần số học tên Đen: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 5: Vô tư, thích mạo hiểm, cầu tiến, nhiệt tình, thích phiêu lưu,…Yêu thích sự thay đổi và mới mẻ. Là người giao tiếp đáng kinh ngạc, có thể sử dụng sở trường giao tiếp của mình để kết bạn mới qua những trải nghiệm. Thích đi du lịch, khám phá những địa điểm mới và nền văn hóa mới.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên