Ý nghĩa của tên Đen
Tên Đen có nguồn gốc từ tiếng Anh "black", mang ý nghĩa về màu đen. Màu đen thường được liên tưởng đến sự bí ẩn, sức mạnh, sự sang trọng và nét quyến rũ. Những người tên Đen thường sở hữu những phẩm chất này, họ thông minh, mạnh mẽ, quyến rũ và có sức hút riêng. Họ là những người quyết đoán, có tham vọng lớn và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Tuy nhiên, họ cũng có thể hơi bí ẩn và khó đoán, khiến những người xung quanh khó có thể hiểu hết được con người họ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đen
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đen Đang tăng dần
Tên Đen được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đen. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Đen
Tên Đen thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đen. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Đen. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đen.
Đen trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đen trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
e
-
-
n
-
Đen trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đen
- Tính từ có màu như màu của than, của mực tàu
- trời tối đen như mực
- mèo đen
- tóc đen như gỗ mun
- Đồng nghĩa: mun
- Tính từ có màu tối, không sáng
- nước da đen
- mây đen ùn ùn kéo đến
- màu giấy hơi đen
- Trái nghĩa: trắng
- Tính từ được giữ kín, không công khai cho mọi người biết, thường có tính chất phi pháp
- quỹ đen
- vé chợ đen
- sổ đen
- Tính từ không được may mắn, theo quan niệm mê tín
- số đen
- vận đen
- Đồng nghĩa: rủi, xui
- Trái nghĩa: đỏ
- Tính từ (Khẩu ngữ) đông đến mức như không có chỗ hở và tạo nên một màu tối
- người đứng xem đen đặc
- đen nghịt
- xúm đen xúm đỏ
- Tính từ (nốt nhạc) có độ dài bằng nửa nốt trắng hay bằng một phần tư nốt tròn.
Đen trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 51 từ ghép với từ Đen. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đen trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đen đa phần là mệnh Kim.
Tên Đen trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đen trong thần số học
Đ | E | N |
---|---|---|
5 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học