Ý nghĩa tên Dĩ Khang
Dĩ mang ý nghĩa đơn giản, giản dị, khiêm tốn.- Khang mang ý nghĩa thịnh vượng, khỏe mạnh, bình an, sung túc. Khi kết hợp lại, tên Dĩ Khang mang ý nghĩa mong muốn đứa trẻ sẽ có cuộc sống bình dị, đủ đầy, khỏe mạnh và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Dĩ tên Khang
Tên đệm Dĩ
Nghĩa Hán Việt là lý do, ngụ ý sự khởi đầu, xuất phát điểm.
Tên chính Khang
Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại tên "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an.
Các tên liên quan với Dĩ Khang
Tên ghép với đệm Dĩ
Có tổng số 22 tên ghép với đệm Dĩ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Dĩ Kha, Dĩ Bình, Dĩ Hào, Dĩ Khiêm, Dĩ Nghiệp,
Đệm ghép với tên Khang
Có tổng số 190 đệm ghép với tên Khang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bình Khang, Hùng Khang, Quý Khang, Bỉnh Khang, Triệu Khang, Đoan Khang, Viết Khang, Thiện Khang, Bá Khang,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dĩ Khang
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dĩ Khang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dĩ Khang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dĩ Khang
Giới tính
Tên Dĩ Khang thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dĩ Khang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Dĩ kết hợp với tên Khang có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dĩ và giới tính của người có tên Khang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dĩ Khang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Dĩ Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dĩ Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ĩ
-
-
K
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Tên Dĩ Khang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Dĩ Khang trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Dĩ Khang bao gồm:
- Đệm Dĩ có 9 cách viết.
- Tên Khang có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Dĩ Khang có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Dĩ Khang trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Dĩ là mệnh Mộc và Tên Khang là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dĩ Khang cần xác định rõ ràng đệm Dĩ và tên Khang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dĩ Khang trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Dĩ Khang trong thần số học
D | Ĩ | K | H | A | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||||
4 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dĩ Khang
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Merle | 钇腔 |
|
Nickolas | 迤腔 |
|
Winston | 𡵆腔 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dĩ Khang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả