Từ điển tên

Tên Dĩ NghiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dĩ Nghiệp

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Dĩ Nghiệp.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dĩ tên Nghiệp

Tên đệm

Nghĩa Hán Việt là lý do, ngụ ý sự khởi đầu, xuất phát điểm.

Tên chính Nghiệp

Nghĩa Hán Việt là nghề nghiệp, gia sản, chỉ về sự đúc kết, tích lũy tốt đẹp.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Dĩ Nghiệp

Tên ghép với đệm Dĩ

Có tổng số 22 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Dĩ Văn, Dĩ Khan, Dĩ Hào, Dĩ Bình, Dĩ Khiêm, Dĩ Kha, Dĩ Khang,

Đệm ghép với tên Nghiệp

Có tổng số 51 đệm ghép với tên Nghiệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nghiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khởi Nghiệp, Định Nghiệp, Huỳnh Nghiệp, Lâm Nghiệp, Ngọc Nghiệp, Thiện Nghiệp, Bảo Nghiệp, Gia Nghiệp, Đình Nghiệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dĩ Nghiệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dĩ Nghiệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dĩ Nghiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dĩ Nghiệp

Giới tính

Tên Dĩ Nghiệp thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dĩ Nghiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dĩ kết hợp với tên Nghiệp có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dĩ và giới tính của người có tên Nghiệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dĩ Nghiệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dĩ Nghiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dĩ Nghiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dĩ Nghiệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dĩ Nghiệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dĩ Nghiệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dĩ Nghiệp có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dĩ Nghiệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dĩ là mệnh Mộc và Tên Nghiệp là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dĩ Nghiệp cần xác định rõ ràng đệm Dĩ và tên Nghiệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dĩ Nghiệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dĩ Nghiệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dĩ Nghiệp sang thần số học
DĨ NGHIP
995
45787

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dĩ Nghiệp

Tên tiếng Anh cho tên Dĩ Nghiệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Clarence 钇业
  • 钇 - dĩ (chất yttrium)
  • 业 - sự nghiệp
Nickolas 迤业
  • 迤 - uỷ di (quanh co)
  • 业 - sự nghiệp
Winston 𡵆业
  • 𡵆 - dĩ (tên núi ở Trung Hoa)
  • 业 - sự nghiệp
Khalil 既业
  • 既 - kí thành sự thực (việc đã rồi)
  • 业 - sự nghiệp
Kenai 已业
  • 已 - mũi dãi, nước dãi; yếm dãi
  • 业 - sự nghiệp

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dĩ Nghiệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dĩ Nghiệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dĩ Nghiệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dĩ Nghiệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu