Ý nghĩa tên Dĩ Nghiệp
Ý nghĩa đệm Dĩ tên Nghiệp
Tên đệm Dĩ
Nghĩa Hán Việt là lý do, ngụ ý sự khởi đầu, xuất phát điểm.
Tên chính Nghiệp
Nghĩa Hán Việt là nghề nghiệp, gia sản, chỉ về sự đúc kết, tích lũy tốt đẹp.
Các tên liên quan với Dĩ Nghiệp
Tên ghép với đệm Dĩ
Có tổng số 22 tên ghép với đệm Dĩ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Dĩ Văn, Dĩ Khan, Dĩ Hào, Dĩ Bình, Dĩ Khiêm, Dĩ Kha, Dĩ Khang,
Đệm ghép với tên Nghiệp
Có tổng số 51 đệm ghép với tên Nghiệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nghiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khởi Nghiệp, Định Nghiệp, Huỳnh Nghiệp, Lâm Nghiệp, Ngọc Nghiệp, Thiện Nghiệp, Bảo Nghiệp, Gia Nghiệp, Đình Nghiệp,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dĩ Nghiệp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dĩ Nghiệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dĩ Nghiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dĩ Nghiệp
Giới tính
Tên Dĩ Nghiệp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dĩ Nghiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Dĩ kết hợp với tên Nghiệp có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dĩ và giới tính của người có tên Nghiệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dĩ Nghiệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Dĩ Nghiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dĩ Nghiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ĩ
-
-
N
-
-
g
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
p
-
Tên Dĩ Nghiệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Dĩ Nghiệp trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Dĩ Nghiệp bao gồm:
- Đệm Dĩ có 9 cách viết.
- Tên Nghiệp có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Dĩ Nghiệp có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Dĩ Nghiệp trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Dĩ là mệnh Mộc và Tên Nghiệp là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dĩ Nghiệp cần xác định rõ ràng đệm Dĩ và tên Nghiệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dĩ Nghiệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Dĩ Nghiệp trong thần số học
D | Ĩ | N | G | H | I | Ệ | P | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | ||||||
4 | 5 | 7 | 8 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dĩ Nghiệp
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Clarence | 钇业 |
|
Nickolas | 迤业 |
|
Winston | 𡵆业 |
|
Khalil | 既业 |
|
Kenai | 已业 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dĩ Nghiệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả