Ý nghĩa tên Di Tịnh
"Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Vì vậy đặt tên "Di Tịnh" cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Di tên Tịnh
Tên đệm Di
"Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. Vì vậy đặt đệm này cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười.
Tên chính Tịnh
Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.
Các tên liên quan với Di Tịnh
Tên ghép với đệm Di
Có tổng số 45 tên ghép với đệm Di trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Di. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Di Trúc, Di Uyên, Di Niên, Di Trang, Di Đức, Di Tú, Di Thương, Di Ân, Di Châu,
Đệm ghép với tên Tịnh
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Tịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Huy Tịnh, Khôi Tịnh, Lâm Tịnh, Nhi Tịnh, Sam Tịnh, Uy Tịnh, Uyên Tịnh, Uyển Tịnh, Trung Tịnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Di Tịnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Di Tịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Di Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Di Tịnh
Giới tính
Tên Di Tịnh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Di Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Di kết hợp với tên Tịnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Di và giới tính của người có tên Tịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Di Tịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Di Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Di Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
T
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
Tên Di Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Di Tịnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Di Tịnh bao gồm:
- Đệm Di có 23 cách viết.
- Tên Tịnh có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Di Tịnh có tổng cộng 207 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Di Tịnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Di là mệnh Thổ và Tên Tịnh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Di Tịnh cần xác định rõ ràng đệm Di và tên Tịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Di Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 207 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Di Tịnh trong thần số học
D | I | T | Ị | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | |||||
4 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Di Tịnh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Connor | 𢩵靚 |
|
Antonio | 迆靚 |
|
Julian | 荑靚 |
|
Gavin | 咦靚 |
|
Wyatt | 遗靚 |
|
Xavier | 飴靚 |
|
Josiah | 頤靚 |
|
Bryce | 貽靚 |
|
Preston | 胰靚 |
|
Tyrone | 彜靚 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Di Tịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả