Từ điển tên

Tên Di TịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Di Tịnh

"Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Vì vậy đặt tên "Di Tịnh" cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười. Sửa bởi Từ điển tên

103 lượt xem

Ý nghĩa đệm Di tên Tịnh

Tên đệm Di

"Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. Vì vậy đặt đệm này cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười.

Tên chính Tịnh

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Di Tịnh

Tên ghép với đệm Di

Có tổng số 45 tên ghép với đệm Di trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Di. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Di Trúc, Di Uyên, Di Niên, Di Trang, Di Đức, Di Tú, Di Thương, Di Ân, Di Châu,

Đệm ghép với tên Tịnh

Có tổng số 69 đệm ghép với tên Tịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Huy Tịnh, Khôi Tịnh, Lâm Tịnh, Nhi Tịnh, Sam Tịnh, Uy Tịnh, Uyên Tịnh, Uyển Tịnh, Trung Tịnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Di Tịnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Di Tịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Di Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Di Tịnh

Giới tính

Tên Di Tịnh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Di Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Di kết hợp với tên Tịnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Di và giới tính của người có tên Tịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Di Tịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Di Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Di Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Di Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Di Tịnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Di Tịnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Di Tịnh có tổng cộng 207 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Di Tịnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Di là mệnh Thổ và Tên Tịnh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Di Tịnh cần xác định rõ ràng đệm Di và tên Tịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Di Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 207 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Di Tịnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Di Tịnh sang thần số học
DI TNH
99
4258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Di Tịnh

Tên tiếng Anh cho tên Di Tịnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Connor 𢩵靚
  • 𢩵 - dẽ ngôi, dẽ tóc
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Antonio 迆靚
  • 迆 - uỷ di (quanh co)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Julian 荑靚
  • 荑 - di (mận cây mới mọc)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Gavin 咦靚
  • 咦 - di (tiếng kêu ơ kìa)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Wyatt 遗靚
  • 遗 - di thất (đánh mất), di vong (quên)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Xavier 飴靚
  • 飴 - cam chi như di (ngọt như đường)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Josiah 頤靚
  • 頤 - chi di (bàn tay úp má); di dưỡng (giữ cho khoẻ)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Bryce 貽靚
  • 貽 - di hại (để lại); di nhân khẩu thiệt (khiến người ta xì xào)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Preston 胰靚
  • 胰 - di đảo tố (tuyến pancreas)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Tyrone 彜靚
  • 彜 - di khí (đồ dùng trong tôn miếu)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Di Tịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Di Tịnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Di Tịnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Di Tịnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu