Từ điển tên

Tên Di TúÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Di Tú

Di Tú mang một ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự thông minh, nhanh nhẹn và vẻ ngoài xinh đẹp. Người sở hữu cái tên này thường được đánh giá cao về trí tuệ và khả năng giải quyết vấn đề của mình. Họ cũng có một trực giác nhạy bén, giúp họ dễ dàng thấu hiểu người khác và đưa ra những quyết định sáng suốt. Ngoài ra, Di Tú còn thể hiện sự dịu dàng và đằm thắm, khiến họ trở thành những cá nhân dễ mến và đáng yêu. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Di tên Tú

Tên đệm Di

"Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. Vì vậy đặt đệm này cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười.

Tên chính

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Di Tú

Tên ghép với đệm Di

Có tổng số 45 tên ghép với đệm Di trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Di. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Di Thương, Di Ân, Di Châu, Di Thư, Di Hân, Di Lăng, Di Khang, Di Thanh, Di Đoan,

Đệm ghép với tên Tú

Có tổng số 171 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đạo Tú, Hoàn Tú, Bích Tú, Khau Tú, Châu Tú, Mộng Tú, A Tú, Lương Tú, Thuận Tú,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Di Tú

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Di Tú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Di Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Di Tú

Giới tính

Tên Di Tú thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Di Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Di kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Di và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Di Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Di Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Di Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Di Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Di Tú trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Di Tú bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Di Tú có tổng cộng 207 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Di Tú trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Di là mệnh Thổ và Tên Tú là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Di Tú cần xác định rõ ràng đệm Di và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Di Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 207 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Di Tú trong thần số học

Bảng quy đổi tên Di Tú sang thần số học
DI TÚ
93
42

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Di Tú

Tên tiếng Anh cho tên Di Tú
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Connor 𢩵锈
  • 𢩵 - dẽ ngôi, dẽ tóc
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Antonio 迆锈
  • 迆 - uỷ di (quanh co)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Julian 荑锈
  • 荑 - di (mận cây mới mọc)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Gavin 咦锈
  • 咦 - di (tiếng kêu ơ kìa)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Wyatt 遗锈
  • 遗 - di thất (đánh mất), di vong (quên)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Xavier 飴锈
  • 飴 - cam chi như di (ngọt như đường)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Josiah 頤锈
  • 頤 - chi di (bàn tay úp má); di dưỡng (giữ cho khoẻ)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Bryce 貽锈
  • 貽 - di hại (để lại); di nhân khẩu thiệt (khiến người ta xì xào)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Preston 胰锈
  • 胰 - di đảo tố (tuyến pancreas)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Tyrone 彜锈
  • 彜 - di khí (đồ dùng trong tôn miếu)
  • 锈 - tú (rỉ sét)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Di Tú đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Di Tú

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Di Tú

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Di Tú / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu