Ý nghĩa tên Diễm Cơ
Ý nghĩa đệm Diễm tên Cơ
Tên đệm Diễm
"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.
Tên chính Cơ
Nghĩa Hán Việt là nền nhà, căn nguyên, ngụ ý vị trí gốc rễ quan trọng, vai trò quyết định tất cả.
Các tên liên quan với Diễm Cơ
Tên ghép với đệm Diễm
Có tổng số 143 tên ghép với đệm Diễm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diễm Kính, Diễm Mị, Diễm Khang, Diễm Thành, Diễm Kỳ, Diễm Ni, Diễm Thơ, Diễm Thị, Diễm Phú,
Đệm ghép với tên Cơ
Có tổng số 56 đệm ghép với tên Cơ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cơ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Anh Cơ, Như Cơ, Đông Cơ, Ái Cơ, Cẩm Cơ, Hải Cơ, Trang Cơ, Triệu Cơ, Hồng Cơ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Cơ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Diễm Cơ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diễm Cơ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diễm Cơ
Giới tính
Tên Diễm Cơ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diễm Cơ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Diễm kết hợp với tên Cơ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diễm và giới tính của người có tên Cơ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diễm Cơ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Diễm Cơ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Diễm Cơ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
ễ
-
-
m
-
-
C
-
-
ơ
-
Tên Diễm Cơ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Diễm Cơ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Diễm Cơ bao gồm:
- Đệm Diễm có 7 cách viết.
- Tên Cơ có 25 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Diễm Cơ có tổng cộng 175 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Diễm Cơ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Diễm là mệnh Hỏa và Tên Cơ là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diễm Cơ cần xác định rõ ràng đệm Diễm và tên Cơ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diễm Cơ trong Hán Việt và Phong thủy qua 175 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Diễm Cơ trong thần số học
D | I | Ễ | M | C | Ơ | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 6 | ||||
4 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diễm Cơ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Colleen | 豔基 |
|
Bianca | 艳饑 |
|
Lynda | 豔姬 |
|
Jan | 豔奇 |
|
Rhea | 豔唧 |
|
Tierra | 豔機 |
|
Fallon | 豔矶 |
|
Kassie | 豔磯 |
|
Kandice | 豔肌 |
|
Kristan | 豔萁 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diễm Cơ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả