Từ điển tên

Tên Diễm KiêmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diễm Kiêm

Tên Diễm Kiêm mang ý nghĩa của một người con gái xinh đẹp, duyên dáng và có sức quyến rũ đặc biệt. Tên này cũng thể hiện sự thông minh, nhanh nhẹn và tinh tế của người sở hữu. Diễm Kiêm là người có khả năng giao tiếp tốt, dễ dàng gây thiện cảm với người khác. Họ thường có tính cách hòa đồng, thân thiện và luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Tuy nhiên, đôi khi Diễm Kiêm cũng khá nhạy cảm và dễ bị tổn thương. Họ cần sự quan tâm, yêu thương từ những người thân yêu để có thể phát huy hết những phẩm chất tốt đẹp của mình. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diễm tên Kiêm

Tên đệm Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Tên chính Kiêm

Nghĩa Hán Việt là tiết kiệm, bao hàm, ngụ ý con người có tố chất thuần khiết, đơn giản minh bạch.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Diễm Kiêm

Tên ghép với đệm Diễm

Có tổng số 143 tên ghép với đệm Diễm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Minh, Diễm Thừa, Diễm Khuynh, Diễm Tiền, Diễm Mỹ, Diễm Xuyên, Diễm Hoa, Diễm Khương, Diễm Huyên,

Đệm ghép với tên Kiêm

Có tổng số 19 đệm ghép với tên Kiêm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiêm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hờ Kiêm, Chí Kiêm, Thị Kiêm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Kiêm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diễm Kiêm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diễm Kiêm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diễm Kiêm

Giới tính

Tên Diễm Kiêm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diễm Kiêm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diễm kết hợp với tên Kiêm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diễm và giới tính của người có tên Kiêm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diễm Kiêm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diễm Kiêm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diễm Kiêm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diễm Kiêm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diễm Kiêm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diễm Kiêm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diễm Kiêm có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diễm Kiêm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diễm là mệnh Hỏa và Tên Kiêm là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diễm Kiêm cần xác định rõ ràng đệm Diễm và tên Kiêm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diễm Kiêm trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diễm Kiêm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diễm Kiêm sang thần số học
DIM KIÊM
9595
4424

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diễm Kiêm

Tên tiếng Anh cho tên Diễm Kiêm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Geneva 豔拣
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 拣 - kiên phẩn (lượm)
Janie 豔揀
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 揀 - gióng trống; Thánh Gióng
Lorene 豔搛
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 搛 - gom góp
Etta 豔縑
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 縑 - kiêm (lụa mỏng)
Nell 豔鶼
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 鶼 - kiêm (chim theo truyền thuyết chỉ có một mắt, khi bay con sống con mái phải sát cánh nhau)
Pearlie 豔缣
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 缣 - kiêm (lụa mỏng)
Flossie 豔鰜
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 鰜 - kiêm (cá lưỡi trâu mồm to)
Lessie 豔鳒
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 鳒 - kiêm (cá lưỡi trâu mồm to)
Era 豔鹣
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 鹣 - kiêm (chim theo truyền thuyết chỉ có một mắt, khi bay con sống con mái phải sát cánh nhau)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diễm Kiêm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diễm Kiêm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diễm Kiêm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diễm Kiêm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu