Từ điển tên

Tên Diễm KiềuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diễm Kiều

Diễm Kiều là một cái tên đẹp và sang trọng, mang ý nghĩa người phụ nữ có nhan sắc quyến rũ, dịu dàng. Chữ "Diễm" trong tên Diễm Kiều mang ý nghĩa xinh đẹp, rực rỡ, còn chữ "Kiều" thể hiện sự duyên dáng, mềm mại. Tên Diễm Kiều thường được đặt cho những bé gái có ngoại hình xinh xắn, dễ thương, tính cách dịu dàng, đoan trang. Sửa bởi Từ điển tên

87 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diễm tên Kiều

Tên đệm Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Tên chính Kiều

Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, tên Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Diễm Kiều

Tên ghép với đệm Diễm

Có tổng số 143 tên ghép với đệm Diễm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Ái, Diễm An, Diễm Anh, Diễm Châu, Diễm Chi, Diễm Thúy, Diễm Hằng, Diễm Trinh, Diễm Hương,

Đệm ghép với tên Kiều

Có tổng số 106 đệm ghép với tên Kiều trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Kiều, Hoàng Kiều, Minh Kiều, Như Kiều, Trang Kiều, Thanh Kiều, Thị Kiều,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Kiều

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Kiều

Những năm gần đây xu hướng người có tên Diễm Kiều Đang tăng dần

Tên Diễm Kiều được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diễm Kiều. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Diễm Kiều phổ biến nhất tại Bến Tre với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Diễm Kiều phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bến Tre 0.08%
2 Gia Lai 0.06%
3 Tiền Giang 0.05%
4 Đắk Nông 0.05%
5 Ðồng Tháp 0.05%
Bản đồ phân bố tên Diễm Kiều theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diễm Kiều

Giới tính

Tên Diễm Kiều thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diễm Kiều. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diễm kết hợp với tên Kiều có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diễm và giới tính của người có tên Kiều. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diễm Kiều đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diễm Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diễm Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Diễm Kiều trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Diễm Kiều

Tên Diễm Kiều trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diễm Kiều trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diễm Kiều bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diễm Kiều có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diễm Kiều trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diễm là mệnh Hỏa và Tên Kiều là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diễm Kiều cần xác định rõ ràng đệm Diễm và tên Kiều được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diễm Kiều trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diễm Kiều trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diễm Kiều sang thần số học
DIM KIU
95953
442

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diễm Kiều

Tên tiếng Anh cho tên Diễm Kiều
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carol 豔乔
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 乔 - kiều mộc (cây lớn)
Bianca 艳橋
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 橋 - cầu kì; cầu sắt, cầu tre
Imogene 豔荞
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Kaia 豔娇
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 娇 - kiều nương (nõn nà)
Adelle 豔橋
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 橋 - cầu kì; cầu sắt, cầu tre
Nelle 豔嬌
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 嬌 - kiều nương (nõn nà)
Mallie 豔喬
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 喬 - kiều mộc (cây lớn)
Creola 豔僑
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 僑 - kiều bào, ngoại kiều
Henretta 豔翹
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 翹 - khiêu vĩ ba (vênh váo)
Mellie 豔蕎
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diễm Kiều đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diễm Kiều

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diễm Kiều

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diễm Kiều / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu