Từ điển tên

Tên Diễm MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diễm Mai

Diễm Mai là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những lời chúc phúc và hy vọng của cha mẹ dành cho con gái."Diễm" có nghĩa là đẹp, tươi sáng, rực rỡ như ánh bình minh. "Mai" là loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, cao quý và khí chất tao nhã của người con gái. Vì vậy, cái tên Diễm Mai mang ý nghĩa chúc phúc cho con gái luôn xinh đẹp, rạng ngời, có phẩm chất trong sáng, cao đẹp và một tương lai tươi sáng, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

28 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diễm tên Mai

Tên đệm Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Diễm Mai

Tên ghép với đệm Diễm

Có tổng số 143 tên ghép với đệm Diễm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Lê, Diễm Kiêm, Diễm Minh, Diễm Thừa, Diễm Khuynh, Diễm Mơ, Diễm Phụng, Diễm Thoa, Diễm Phước,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Châu Mai, Song Mai, Yên Mai, Nam Mai, Duyên Mai, Trà Mai, Bé Mai, Tường Mai, Bông Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diễm Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diễm Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diễm Mai

Giới tính

Tên Diễm Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diễm Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diễm kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diễm và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diễm Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diễm Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diễm Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diễm Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diễm Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diễm Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diễm Mai có tổng cộng 133 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diễm Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diễm là mệnh Hỏa và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diễm Mai cần xác định rõ ràng đệm Diễm và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diễm Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 133 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diễm Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diễm Mai sang thần số học
DIM MAI
9519
444

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diễm Mai

Tên tiếng Anh cho tên Diễm Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 豔梅
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 梅 - mái chèo
Yvette 豔𪰹
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 𪰹 - mai sau
Susanne 豔玫
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Jerri 豔煤
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 煤 - mai khí (than đá)
Diann 豔霉
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
Judi 豔埋
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 埋 - mài sắc
Doretha 豔𠶣
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 𠶣 - miếng mồi
Jacquline 豔槑
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 槑 - cây mai
Vickey 豔黴
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 黴 - mị (mốc meo)
Dian 豔霾
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 霾 - sương mai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diễm Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diễm Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diễm Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diễm Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu