Từ điển tên

Tên Diễm MỵÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diễm Mỵ

Tên Diễm Mỵ mang ý nghĩa chỉ người con gái có vẻ đẹp rạng rỡ, kiều diễm và quyến rũ. "Diễm" trong Hán-Việt có nghĩa là "đẹp", "màu sắc tươi tắn", còn "Mỵ" có nghĩa là "yêu kiều", "mị hoặc". Khi kết hợp cả hai, tên Diễm Mỵ trở thành lời ngợi khen dành cho người sở hữu, tôn vinh vẻ đẹp rạng ngời, hấp dẫn và thu hút mọi ánh nhìn. Người mang tên Diễm Mỵ thường là những cô gái có ngoại hình xinh đẹp, cuốn hút, dễ gây ấn tượng với người đối diện. Bên cạnh đó, tên Diễm Mỵ còn ngầm chỉ sự thông minh, khéo léo, có khả năng giao tiếp ứng xử tốt, biết cách ứng xử và chiếm được cảm tình của mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

40 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diễm tên Mỵ

Tên đệm Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Tên chính Mỵ

Tên Mỵ có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. Ngoài ra, tên Mỵ còn có thể mang ý nghĩa khác là chim họa mi, loài chim có tiếng hót trong trẻo, thánh thót. Tên "Mỵ" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ xinh đẹp, đáng yêu, có giọng nói trong trẻo, thánh thót và có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Diễm Mỵ

Tên ghép với đệm Diễm

Có tổng số 143 tên ghép với đệm Diễm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Mẫn, Diễm Tuyến, Diễm Kim, Diễm Phú, Diễm Thị, Diễm Mỹ, Diễm Tiền, Diễm Khuynh, Diễm Thừa,

Đệm ghép với tên Mỵ

Có tổng số 23 đệm ghép với tên Mỵ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mỵ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Mỵ, Hoài Mỵ, Xuân Mỵ, Như Mỵ, Thì Mỵ, Mộng Mỵ, A Mỵ, Ngọc Mỵ, Kim Mỵ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Mỵ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diễm Mỵ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diễm Mỵ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diễm Mỵ

Giới tính

Tên Diễm Mỵ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diễm Mỵ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diễm kết hợp với tên Mỵ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diễm và giới tính của người có tên Mỵ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diễm Mỵ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diễm Mỵ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diễm Mỵ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diễm Mỵ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diễm Mỵ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diễm Mỵ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diễm Mỵ có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diễm Mỵ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diễm là mệnh Hỏa và Tên Mỵ là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diễm Mỵ cần xác định rõ ràng đệm Diễm và tên Mỵ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diễm Mỵ trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diễm Mỵ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diễm Mỵ sang thần số học
DIM M
957
444

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diễm Mỵ

Tên tiếng Anh cho tên Diễm Mỵ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bianca 艳魅
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
Therese 豔猕
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 猕 - mị hầu (con khỉ cái)
Tamera 豔寐
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 寐 - mộng mị
Arleen 豔魅
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
Twila 豔獼
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 獼 - mị hầu (con khỉ cái)
Brigitte 豔鬽
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 鬽 - si mị hỉ (ma quỷ)
Vickey 豔黴
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 黴 - mị (mốc meo)
Suzy 豔媚
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 媚 - mị nương; mị dân
Wendolyn 豔靡
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 靡 - mộng mị

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diễm Mỵ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diễm Mỵ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diễm Mỵ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diễm Mỵ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu