Từ điển tên

Tên Diễm ThươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diễm Thương

Tên Diễm Thương có ý nghĩa là người phụ nữ xinh đẹp, dịu dàng và đoan trang. Trong tiếng Hán, "Diễm" có nghĩa là đẹp, rực rỡ, còn "Thương" có nghĩa là thương yêu, trìu mến. Tên này thể hiện mong ước của cha mẹ về một cô con gái sở hữu nhan sắc xinh đẹp, tấm lòng nhân hậu và cuộc sống hạnh phúc, viên mãn. Sửa bởi Từ điển tên

33 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diễm tên Thương

Tên đệm Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Tên chính Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Diễm Thương

Tên ghép với đệm Diễm

Có tổng số 143 tên ghép với đệm Diễm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Ái, Diễm An, Diễm Anh, Diễm Liên, Diễm Thảo, Diễm Xuân, Diễm Hà, Diễm Ly, Diễm Lệ,

Đệm ghép với tên Thương

Có tổng số 148 đệm ghép với tên Thương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cẩm Thương, Khánh Thương, Phương Thương, Sông Thương, Việt Thương, Bích Thương, Kiều Thương, Lệ Thương, Ngân Thương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Thương

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Diễm Thương Đang tăng dần

Tên Diễm Thương được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diễm Thương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diễm Thương

Giới tính

Tên Diễm Thương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diễm Thương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diễm kết hợp với tên Thương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diễm và giới tính của người có tên Thương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diễm Thương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diễm Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diễm Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diễm Thương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diễm Thương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diễm Thương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diễm Thương có tổng cộng 231 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diễm Thương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diễm là mệnh Hỏa và Tên Thương là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diễm Thương cần xác định rõ ràng đệm Diễm và tên Thương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diễm Thương trong Hán Việt và Phong thủy qua 231 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diễm Thương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diễm Thương sang thần số học
DIM THƯƠNG
9536
442857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diễm Thương

Tên tiếng Anh cho tên Diễm Thương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Genesis 豔斨
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 斨 - thương (cái bú cây vuông)
Bianca 艳觞
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 觞 - thương (chén để uống rượu)
Kassidy 豔戧
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 戧 - thương (tường xây)
Alia 豔艙
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 艙 - thương (khoang thuyền)
Montana 豔滄
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 滄 - tang thương
Hester 豔錆
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 錆 - cái thương
Darby 豔怆
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 怆 - thương cảm ; nhà thương
Lexus 豔傷
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 傷 - thương binh; thương cảm; thương hàn
Hayleigh 豔鶬
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 鶬 - thương (một loại hoàng anh)
Carleigh 豔觴
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 觴 - thương (chén để uống rượu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diễm Thương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diễm Thương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diễm Thương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diễm Thương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu