Từ điển tên

Tên Diễm ThùyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diễm Thùy

"Diễm" có nghĩa là xinh đẹp, có vẻ lộng lẫy, diễm lệ. Tên "Diễm Thùy" hàm ý chỉ người con gái có nhan sắc diễm lệ, xinh đẹp rạng ngời, nết na, thùy mị, đáng yêu. Sửa bởi Từ điển tên

129 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diễm tên Thùy

Tên đệm Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Tên chính Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, tên "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như tên Thùy, người con gái mang tên này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, tên "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang tên này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Diễm Thùy

Tên ghép với đệm Diễm

Có tổng số 143 tên ghép với đệm Diễm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Ái, Diễm An, Diễm Anh, Diễm Châu, Diễm Hà, Diễm Hồng, Diễm Linh, Diễm Thi, Diễm Chi,

Đệm ghép với tên Thùy

Có tổng số 109 đệm ghép với tên Thùy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Thùy, An Thùy, Ánh Thùy, Cẩm Thùy, Châu Thùy, Biên Thùy, Đan Thùy, Mộng Thùy, Mai Thùy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Thùy

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Diễm Thùy Đang tăng dần

Tên Diễm Thùy được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diễm Thùy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diễm Thùy

Giới tính

Tên Diễm Thùy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diễm Thùy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diễm kết hợp với tên Thùy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diễm và giới tính của người có tên Thùy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diễm Thùy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diễm Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diễm Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diễm Thùy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diễm Thùy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diễm Thùy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diễm Thùy có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diễm Thùy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diễm là mệnh Hỏa và Tên Thùy là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diễm Thùy cần xác định rõ ràng đệm Diễm và tên Thùy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diễm Thùy trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diễm Thùy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diễm Thùy sang thần số học
DIM THÙY
9537
4428

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diễm Thùy

Tên tiếng Anh cho tên Diễm Thùy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bianca 艳锤
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
Adelyn 豔垂
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 垂 - thuỳ (tới gần)
Clarice 豔陲
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 陲 - thoai thoải
Odessa 豔署
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 署 - thợ thuyền
Queen 豔錘
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
Nona 豔搥
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
Rubye 豔鎚
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
Myrtis 豔捶
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
Pinkie 豔誰
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 誰 - thuỳ (ai, của ai)
Bama 豔锤
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 锤 - thuỳ (cái cân)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diễm Thùy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diễm Thùy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diễm Thùy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diễm Thùy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu