Ý nghĩa của tên Diệm
Nghĩa Hán Việt là ngọn lửa, thể hiện sự nóng ấm, nồng nhiệt, mạnh mẽ vượt trội. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Diệm Đang tăng dần
Tên Diệm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Diệm phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.06% |
2 | Ninh Bình | 0.02% |
3 | Nam Định | 0.02% |
4 | Thái Nguyên | 0.01% |
5 | Lạng Sơn | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Diệm
Tên Diệm thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Diệm là nam giới:
Văn Diệm, Đình Diệm, Ngọc Diệm
Các tên đệm cho tên Diệm là nữ giới:
Có tổng số 13 đệm cho tên Diệm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Diệm.
Diệm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Diệm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
ệ
-
-
m
-
Tên Diệm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Diệm đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Diệm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Diệm trong thần số học
D | I | Ệ | M |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
4 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học