Ý nghĩa tên Diên Bình
Diên Bình là một cái tên đẹp và ý nghĩa, xuất phát từ hai chữ Hán "Diên" và "Bình". Chữ "Diên" có nhiều nghĩa, bao gồm: "kéo dài, trường tồn", "thịnh vượng, phát đạt" và "hòa thuận, vui vẻ". Chữ "Bình" mang ý nghĩa "bình an, yên ổn" và "công bằng, chính trực". Khi kết hợp hai chữ này lại, tên Diên Bình mang hàm nghĩa chúc cho người sở hữu có một cuộc sống lâu dài, thịnh vượng và tràn đầy niềm vui. Họ cũng được kỳ vọng sẽ là những người sống ngay thẳng, công bằng và luôn gìn giữ sự bình an cho gia đình, xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Diên tên Bình
Tên đệm Diên
"Diên" theo nghĩa Hán - Việt là chỉ đệm của chim ưng, chim ó. Đệm của loài chim này thường hay gặp trong danh từ riêng chỉ người. Bởi vì chim ó là loài chim bay rất cao, rất dũng mãnh và rất được mọi người yêu thích. Vì vậy, "Diên" biểu lộ đặc điểm riêng quý giá đó xứng đáng được dùng để đặt đệm cho con khi bạn muốn con mang dáng dấp chững chạc, hùng dũng và oai vệ.
Tên chính Bình
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.
Các tên liên quan với Diên Bình
Tên ghép với đệm Diên
Có tổng số 39 tên ghép với đệm Diên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Diên Phúc, Diên Ước, Diên Hy, Diên Tính, Diên Hưng, Diên Thăng, Diên Hòa, Diên Dũng, Diên Huy,
Đệm ghép với tên Bình
Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tăng Bình, Ca Bình, Liêu Bình, Đường Bình, Hiếu Bình, Mậu Bình, Dĩ Bình, Nghiêm Bình, Thừa Bình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Diên Bình
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Diên Bình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diên Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diên Bình
Giới tính
Tên Diên Bình thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diên Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Diên kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diên và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diên Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Diên Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Diên Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
B
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tên Diên Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Diên Bình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Diên Bình bao gồm:
- Đệm Diên có 6 cách viết.
- Tên Bình có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Diên Bình có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Diên Bình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Diên là mệnh Thổ và Tên Bình là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diên Bình cần xác định rõ ràng đệm Diên và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diên Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Diên Bình trong thần số học
D | I | Ê | N | B | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | ||||||
4 | 5 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Diên Bình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Noah | 鸢坪 |
|
Mario | 鸢萍 |
|
Colton | 蜒𤭸 |
|
Tristan | 鸢缾 |
|
Abraham | 延泙 |
|
Brady | 延评 |
|
Beau | 延評 |
|
Tyson | 鸢屏 |
|
Zachery | 涎𤭸 |
|
Branden | 延𤭸 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diên Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả