Từ điển tên

Tên Diên DanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diên Danh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Diên Danh.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diên tên Danh

Tên đệm Diên

"Diên" theo nghĩa Hán - Việt là chỉ đệm của chim ưng, chim ó. Đệm của loài chim này thường hay gặp trong danh từ riêng chỉ người. Bởi vì chim ó là loài chim bay rất cao, rất dũng mãnh và rất được mọi người yêu thích. Vì vậy, "Diên" biểu lộ đặc điểm riêng quý giá đó xứng đáng được dùng để đặt đệm cho con khi bạn muốn con mang dáng dấp chững chạc, hùng dũng và oai vệ.

Tên chính Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Diên Danh

Tên ghép với đệm Diên

Có tổng số 39 tên ghép với đệm Diên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Diên Lưu, Diên Dương, Diên Hy, Diên Hiệp, Diên Vĩ, Diên Huyền, Diên Được, Diên Ước, Diên Phúc,

Đệm ghép với tên Danh

Có tổng số 103 đệm ghép với tên Danh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

The Danh, Thới Danh, Dĩ Danh, Liên Danh, Hải Danh, Bùi Danh, Bích Danh, Sây Danh, Đạt Danh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diên Danh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diên Danh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diên Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diên Danh

Giới tính

Tên Diên Danh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diên Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diên kết hợp với tên Danh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diên và giới tính của người có tên Danh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diên Danh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diên Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diên Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diên Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diên Danh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diên Danh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diên Danh có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diên Danh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diên là mệnh Thổ và Tên Danh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diên Danh cần xác định rõ ràng đệm Diên và tên Danh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diên Danh trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diên Danh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diên Danh sang thần số học
DIÊN DANH
951
45458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Diên Danh

Tên tiếng Anh cho tên Diên Danh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Colton 蜒爭
  • 蜒 - chục diên (con cuốn chiếu); uyển diên (dạng rắn bò)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Jenny 延爭
  • 延 - ngoại diên
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Zachery 涎爭
  • 涎 - long diên hương; lưu diên (chảy dãi)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Edmond 鳶爭
  • 鳶 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Zackery 筵爭
  • 筵 - diên tịch, hỉ diên (tiệc cưới)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Galen 鸢爭
  • 鸢 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diên Danh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diên Danh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diên Danh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diên Danh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu