Ý nghĩa tên Diên Danh
Là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những đặc tính tốt đẹp của con người. Tên Diên Danh có nghĩa là "lời nói hay, lời nói có giá trị, lời nói có trọng lượng". Những người sở hữu cái tên này thường có khả năng ăn nói lưu loát, ứng xử khéo léo, dễ gây thiện cảm với mọi người xung quanh. Họ cũng là những người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng tiếp thu kiến thức nhanh chóng. Ngoài ra, Diên Danh còn có nghĩa là "người có danh tiếng tốt, được mọi người kính trọng". Những người tên Diên Danh thường là những người có nhân cách tốt, sống có đạo đức, luôn được mọi người tin yêu và quý mến. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Diên tên Danh
Tên đệm Diên
"Diên" theo nghĩa Hán - Việt là chỉ đệm của chim ưng, chim ó. Đệm của loài chim này thường hay gặp trong danh từ riêng chỉ người. Bởi vì chim ó là loài chim bay rất cao, rất dũng mãnh và rất được mọi người yêu thích. Vì vậy, "Diên" biểu lộ đặc điểm riêng quý giá đó xứng đáng được dùng để đặt đệm cho con khi bạn muốn con mang dáng dấp chững chạc, hùng dũng và oai vệ.
Tên chính Danh
Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.
Các tên liên quan với Diên Danh
Tên ghép với đệm Diên
Có tổng số 39 tên ghép với đệm Diên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Diên Lưu, Diên Dương, Diên Hy, Diên Hiệp, Diên Vĩ, Diên Huyền, Diên Được, Diên Ước, Diên Phúc,
Đệm ghép với tên Danh
Có tổng số 103 đệm ghép với tên Danh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
The Danh, Thới Danh, Dĩ Danh, Liên Danh, Hải Danh, Bùi Danh, Bích Danh, Sây Danh, Đạt Danh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Diên Danh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Diên Danh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diên Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diên Danh
Giới tính
Tên Diên Danh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diên Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Diên kết hợp với tên Danh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diên và giới tính của người có tên Danh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diên Danh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Diên Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Diên Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
D
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Diên Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Diên Danh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Diên Danh bao gồm:
- Đệm Diên có 6 cách viết.
- Tên Danh có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Diên Danh có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Diên Danh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Diên là mệnh Thổ và Tên Danh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diên Danh cần xác định rõ ràng đệm Diên và tên Danh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diên Danh trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Diên Danh trong thần số học
D | I | Ê | N | D | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | ||||||
4 | 5 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Diên Danh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Colton | 蜒爭 |
|
Jenny | 延爭 |
|
Zachery | 涎爭 |
|
Edmond | 鳶爭 |
|
Zackery | 筵爭 |
|
Galen | 鸢爭 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diên Danh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả