Từ điển tên

Tên Điện DũngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Điện Dũng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Điện Dũng.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Điện tên Dũng

Tên đệm Điện

Điện là một cái đệm tiếng Việt có ý nghĩa liên quan đến sức mạnh, ánh sáng và sự thống trị. Nó thường được dùng để đặt cho con trai, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa trẻ khỏe mạnh, sáng dạ và có khả năng lãnh đạo trong tương lai. Theo từ nguyên, "Điện" trong tiếng Hán có nghĩa là "sấm sét", là biểu tượng của sức mạnh siêu nhiên. Ngoài ra, "Điện" còn có nghĩa là "ánh sáng", tượng trưng cho sự thông minh và trí tuệ. Trong văn hóa Việt Nam, "Điện" thường được dùng để đặt đệm cho các nhân vật cao quý, có uy quyền. Ví dụ, trong lịch sử Việt Nam, có vị vua được gọi là "Điện Tiền Chỉ Huy Sứ" (tức là người chỉ huy quân đội bảo vệ kinh thành), thể hiện tầm quan trọng và vị thế của cái đệm này. Tóm lại, đệm Điện mang ý nghĩa về sức mạnh, ánh sáng và sự thống trị, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa trẻ khỏe mạnh, thông minh và có khả năng lãnh đạo.

Tên chính Dũng

Theo từ điển Hán Việt, chữ "Dũng" (勇) có nghĩa là "can đảm, mạnh mẽ, dũng cảm". Tên Dũng thường được sử dụng để chỉ những người có tinh thần quả cảm, không sợ hãi trước khó khăn, nguy hiểm.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Điện Dũng

Tên ghép với đệm Điện

Có tổng số 4 tên ghép với đệm Điện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Điện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Điện Sáng, Điện Minh, Điện Biên,

Đệm ghép với tên Dũng

Có tổng số 146 đệm ghép với tên Dũng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dũng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thê Dũng, Thắng Dũng, Man Dũng, Diên Dũng, Chánh Dũng, Nhâm Dũng, Mỹ Dũng, Đương Dũng, Đỗ Dũng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Điện Dũng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Điện Dũng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Điện Dũng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Điện Dũng

Giới tính

Tên Điện Dũng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Điện Dũng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Điện kết hợp với tên Dũng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Điện và giới tính của người có tên Dũng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Điện Dũng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Điện Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Điện Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Điện Dũng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Điện Dũng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Điện Dũng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Điện Dũng có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Điện Dũng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Điện là mệnh Hỏa và Tên Dũng là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Điện Dũng cần xác định rõ ràng đệm Điện và tên Dũng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Điện Dũng trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Điện Dũng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Điện Dũng sang thần số học
ĐIN DŨNG
953
45457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Điện Dũng

Tên tiếng Anh cho tên Điện Dũng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bryn 澱𧊊
  • 澱 - điện (ao hồ nông)
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Nicolle 殿𧊊
  • 殿 - cung điện; điện hạ
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Roseanna 電𧊊
  • 電 - bưu điện; điện đài, điện tử, vô tuyến điện
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Nichol 淀𧊊
  • 淀 - điện (ao hồ nông)
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Trish 靛𧊊
  • 靛 - điện lam (màu chàm)
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Mandie 奠𧊊
  • 奠 - điện nghi (đồ phúng điếu)
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Kylene 电𧊊
  • 电 - bưu điện; điện đài, điện tử, vô tuyến điện
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Điện Dũng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Điện Dũng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Điện Dũng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Điện Dũng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu