Từ điển tên

Tên Diên KhánhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diên Khánh

Diên Khánh có nguồn gốc từ hai chữ Hán: "Diên" và "Khánh". "Diên" có nghĩa là kéo dài, lâu dài, trường tồn. "Khánh" có nghĩa là an khang, thịnh vượng, tốt lành. Khi kết hợp với nhau, Diên Khánh mang ý nghĩa cầu mong cho người sở hữu cuộc sống lâu dài, sung túc, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

60 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diên tên Khánh

Tên đệm Diên

"Diên" theo nghĩa Hán - Việt là chỉ đệm của chim ưng, chim ó. Đệm của loài chim này thường hay gặp trong danh từ riêng chỉ người. Bởi vì chim ó là loài chim bay rất cao, rất dũng mãnh và rất được mọi người yêu thích. Vì vậy, "Diên" biểu lộ đặc điểm riêng quý giá đó xứng đáng được dùng để đặt đệm cho con khi bạn muốn con mang dáng dấp chững chạc, hùng dũng và oai vệ.

Tên chính Khánh

Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Tên "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Diên Khánh

Tên ghép với đệm Diên

Có tổng số 39 tên ghép với đệm Diên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Diên Huy, Diên Dũng, Diên Hòa, Diên Thăng, Diên Hưng, Diên Tính, Diên Bình, Diên Phúc, Diên Ước,

Đệm ghép với tên Khánh

Có tổng số 181 đệm ghép với tên Khánh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dung Khánh, Bản Khánh, Luân Khánh, Tân Khánh, Lệ Khánh, Khánh Khánh, Đông Khánh, Nguyệt Khánh, Nho Khánh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diên Khánh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diên Khánh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diên Khánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diên Khánh

Giới tính

Tên Diên Khánh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diên Khánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diên kết hợp với tên Khánh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diên và giới tính của người có tên Khánh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diên Khánh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diên Khánh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diên Khánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diên Khánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diên Khánh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diên Khánh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diên Khánh có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diên Khánh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diên là mệnh Thổ và Tên Khánh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diên Khánh cần xác định rõ ràng đệm Diên và tên Khánh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diên Khánh trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diên Khánh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diên Khánh sang thần số học
DIÊN KHÁNH
951
452858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Diên Khánh

Tên tiếng Anh cho tên Diên Khánh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Colton 蜒謦
  • 蜒 - chục diên (con cuốn chiếu); uyển diên (dạng rắn bò)
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
Jenny 延謦
  • 延 - ngoại diên
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
Zachery 涎謦
  • 涎 - long diên hương; lưu diên (chảy dãi)
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
Edmond 鳶謦
  • 鳶 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
Zackery 筵謦
  • 筵 - diên tịch, hỉ diên (tiệc cưới)
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
Galen 鸢謦
  • 鸢 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diên Khánh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diên Khánh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diên Khánh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diên Khánh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu