Từ điển tên

Tên Điền MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Điền Mai

Điền Mai là sự kết hợp của hai từ Hán-Việt "Điền" và "Mai". "Điền" theo Hán-Việt có nghĩa là "ruộng đất", biểu thị sự sung túc, giàu có, đất đai rộng rãi. "Mai" theo Hán-Việt có nghĩa là "hoa mai", biểu thị cho vẻ đẹp thanh lịch, sự thanh cao, trong sáng và sức sống mãnh liệt. Tên Điền Mai ngụ ý mong muốn con cái được sống trong nhung lụa, đủ đầy, sung sướng, luôn xinh đẹp, thanh cao và có sức sống dẻo dai như cây mai. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Điền tên Mai

Tên đệm Điền

Điền là một họ phổ biến của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Điền có thể là đệm của nam hoặc nữ. Điền mang ý nghĩa nhân hậu, tốt bụng và hay giúp đỡ người khác ngoài ra còn mang ý nghĩa về sự thành công, may mắn, gặt hái được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Điền Mai

Tên ghép với đệm Điền

Có tổng số 34 tên ghép với đệm Điền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Điền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Điền Sinh, Điền Trúc, Điền Huy, Điền Em, Điền Côn, Điền Hoành, Điền Duy, Điền Khiêm, Điền Lâm,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Sơn Mai, Phong Mai, Thư Mai, Than Mai, Gia Mai, Mộng Mai, Đình Mai, Trâm Mai, Lam Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Điền Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Điền Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Điền Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Điền Mai

Giới tính

Tên Điền Mai thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Điền Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Điền kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Điền và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Điền Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Điền Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Điền Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Điền Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Điền Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Điền Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Điền Mai có tổng cộng 152 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Điền Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Điền là mệnh Hỏa và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Điền Mai cần xác định rõ ràng đệm Điền và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Điền Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 152 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Điền Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Điền Mai sang thần số học
ĐIN MAI
9519
454

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Điền Mai

Tên tiếng Anh cho tên Điền Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Tonya 田𫂚
  • 田 - ruộng nương, đồng ruộng
  • 𫂚 - thảo mai
Elias 畋𫂚
  • 畋 - điền (đi săn)
  • 𫂚 - thảo mai
Tanner 佃𫂚
  • 佃 - điền hộ
  • 𫂚 - thảo mai
Dalton 填𫂚
  • 填 - đền đáp; đền tội, phạt đền
  • 𫂚 - thảo mai
Amos 滇𫂚
  • 滇 - tràn trề
  • 𫂚 - thảo mai
Quinton 鈿𫂚
  • 鈿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
  • 𫂚 - thảo mai
Colten 钿𫂚
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
  • 𫂚 - thảo mai
Ariah 甸𫂚
  • 甸 - điền (đồng cỏ)
  • 𫂚 - thảo mai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Điền Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Điền Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Điền Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Điền Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu