Từ điển tên

Tên Diên NgạnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diên Ngạn

Diên là lâu dài. Diên Ngạn là bến bờ trải dài, thể hiện con người có tầm vóc trí tuệ, ảnh hưởng to lớn. Sửa bởi Từ điển tên

26 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diên tên Ngạn

Tên đệm Diên

"Diên" theo nghĩa Hán - Việt là chỉ đệm của chim ưng, chim ó. Đệm của loài chim này thường hay gặp trong danh từ riêng chỉ người. Bởi vì chim ó là loài chim bay rất cao, rất dũng mãnh và rất được mọi người yêu thích. Vì vậy, "Diên" biểu lộ đặc điểm riêng quý giá đó xứng đáng được dùng để đặt đệm cho con khi bạn muốn con mang dáng dấp chững chạc, hùng dũng và oai vệ.

Tên chính Ngạn

Nghĩa Hán Việt là bờ bến, ngụ ý sự bình an, nền tảng tốt đẹp.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Diên Ngạn

Tên ghép với đệm Diên

Có tổng số 39 tên ghép với đệm Diên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Diên Phương, Diên Tài, Diên Tâm, Diên Tường, Diên Thuận, Diên Việt, Diên Mạnh, Diên Chiến, Diên Khánh,

Đệm ghép với tên Ngạn

Có tổng số 25 đệm ghép với tên Ngạn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngạn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đình Ngạn, Đông Ngạn, Đức Ngạn, Dương Ngạn, Hồng Ngạn, Ngọc Ngạn, Phương Ngạn, Tâm Ngạn, Tuyết Ngạn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diên Ngạn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diên Ngạn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diên Ngạn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diên Ngạn

Giới tính

Tên Diên Ngạn thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diên Ngạn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diên kết hợp với tên Ngạn có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diên và giới tính của người có tên Ngạn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diên Ngạn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diên Ngạn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diên Ngạn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diên Ngạn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diên Ngạn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diên Ngạn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diên Ngạn có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diên Ngạn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diên là mệnh Thổ và Tên Ngạn là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diên Ngạn cần xác định rõ ràng đệm Diên và tên Ngạn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diên Ngạn trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diên Ngạn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diên Ngạn sang thần số học
DIÊN NGN
951
45575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Diên Ngạn

Tên tiếng Anh cho tên Diên Ngạn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Colton 蜒谚
  • 蜒 - chục diên (con cuốn chiếu); uyển diên (dạng rắn bò)
  • 谚 - ngạn ngữ
Jenny 延谚
  • 延 - ngoại diên
  • 谚 - ngạn ngữ
Zachery 涎谚
  • 涎 - long diên hương; lưu diên (chảy dãi)
  • 谚 - ngạn ngữ
Edmond 鳶谚
  • 鳶 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
  • 谚 - ngạn ngữ
Zackery 筵谚
  • 筵 - diên tịch, hỉ diên (tiệc cưới)
  • 谚 - ngạn ngữ
Galen 鸢谚
  • 鸢 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
  • 谚 - ngạn ngữ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diên Ngạn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diên Ngạn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diên Ngạn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diên Ngạn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu