Từ điển tên

Tên Điền NguyênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Điền Nguyên

Điền Nguyên là một cái tên tiếng Trung có nhiều ý nghĩa sâu sắc."Điền" (田) nghĩa là cánh đồng, tượng trưng cho sự sung túc, no đủ."Nguyên" (园) nghĩa là khu vườn, tượng trưng cho sự tươi tốt, thanh tú. Kết hợp lại, Điền Nguyên mang ý nghĩa mong muốn người sở hữu sẽ có cuộc sống sung túc, hạnh phúc và thành công như một khu vườn tươi tốt. Sửa bởi Từ điển tên

40 lượt xem

Ý nghĩa đệm Điền tên Nguyên

Tên đệm Điền

Điền là một họ phổ biến của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Điền có thể là đệm của nam hoặc nữ. Điền mang ý nghĩa nhân hậu, tốt bụng và hay giúp đỡ người khác ngoài ra còn mang ý nghĩa về sự thành công, may mắn, gặt hái được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Tên chính Nguyên

Nguyên có nghĩa là trọn vẹn, nguyên vẹn nghĩa là hoàn chỉnh, đầy đủ, không thiếu sót. Đặt tên Nguyên với mong ước con trưởng thành hoàn thiện, đầy đủ mọi đức tính tốt. Ngoài ra Nguyên còn mang ý nghĩa về khởi đầu với mong muốn con sẽ có một khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ, hứa hẹn một tương lai tươi sáng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Điền Nguyên

Tên ghép với đệm Điền

Có tổng số 34 tên ghép với đệm Điền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Điền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Điền Hiền, Điền An, Điền Cường, Điền Hậu, Điền Hải, Điền Quang, Điền Khang, Điền Thịnh,

Đệm ghép với tên Nguyên

Có tổng số 248 đệm ghép với tên Nguyên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nguyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tất Nguyên, Dũng Nguyên, Viễn Nguyên, Đặt Nguyên, Vảnh Nguyên, Phát Nguyên, Thuận Nguyên, Sơn Nguyên, Út Nguyên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Điền Nguyên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Điền Nguyên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Điền Nguyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Điền Nguyên

Giới tính

Tên Điền Nguyên thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Điền Nguyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Điền kết hợp với tên Nguyên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Điền và giới tính của người có tên Nguyên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Điền Nguyên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Điền Nguyên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Điền Nguyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Điền Nguyên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Điền Nguyên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Điền Nguyên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Điền Nguyên có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Điền Nguyên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Điền là mệnh Hỏa và Tên Nguyên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Điền Nguyên cần xác định rõ ràng đệm Điền và tên Nguyên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Điền Nguyên trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Điền Nguyên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Điền Nguyên sang thần số học
ĐIN NGUYÊN
95375
45575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Điền Nguyên

Tên tiếng Anh cho tên Điền Nguyên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Aiden 甸芫
  • 甸 - điền (đồng cỏ)
  • 芫 - nguyên hoa (hoa Lilac); nguyên tuy (ngò thơm)
Elias 畋鼋
  • 畋 - điền (đi săn)
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
Tanner 佃鼋
  • 佃 - điền hộ
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
Dalton 填螈
  • 填 - đền đáp; đền tội, phạt đền
  • 螈 - vanh nguyên (loại kì đà nhỏ)
Kaden 钿黿
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
  • 黿 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
Camden 甸螈
  • 甸 - điền (đồng cỏ)
  • 螈 - vanh nguyên (loại kì đà nhỏ)
Dante 钿鼋
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
Amos 滇芫
  • 滇 - tràn trề
  • 芫 - nguyên hoa (hoa Lilac); nguyên tuy (ngò thơm)
Quinton 鈿鼋
  • 鈿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
Colten 钿螈
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
  • 螈 - vanh nguyên (loại kì đà nhỏ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Điền Nguyên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Điền Nguyên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Điền Nguyên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Điền Nguyên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu