Ý nghĩa của tên Điện
Điện là một cái tên tiếng Việt có ý nghĩa liên quan đến sức mạnh, ánh sáng và sự thống trị. Nó thường được dùng để đặt cho con trai, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa trẻ khỏe mạnh, sáng dạ và có khả năng lãnh đạo trong tương lai. Theo từ nguyên, "Điện" trong tiếng Hán có nghĩa là "sấm sét", là biểu tượng của sức mạnh siêu nhiên. Ngoài ra, "Điện" còn có nghĩa là "ánh sáng", tượng trưng cho sự thông minh và trí tuệ. Trong văn hóa Việt Nam, "Điện" thường được dùng để đặt tên cho các nhân vật cao quý, có uy quyền. Ví dụ, trong lịch sử Việt Nam, có vị vua được gọi là "Điện Tiền Chỉ Huy Sứ" (tức là người chỉ huy quân đội bảo vệ kinh thành), thể hiện tầm quan trọng và vị thế của cái tên này. Tóm lại, tên Điện mang ý nghĩa về sức mạnh, ánh sáng và sự thống trị, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa trẻ khỏe mạnh, thông minh và có khả năng lãnh đạo. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Điện
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Điện Đang giảm dần
Tên Điện được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Điện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Điện phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lai Châu | 0.06% |
2 | Điện Biên | 0.05% |
3 | Yên Bái | 0.04% |
4 | Cao Bằng | 0.04% |
5 | Phú Yên | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Điện
Tên Điện thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Điện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Điện là nam giới:
Văn Điện, Đình Điện, Công Điện, Minh Điện, Thanh Điện
Có tổng số 11 đệm cho tên Điện. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Điện.
Điện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Điện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
Điện trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Điện
- Danh từ lâu đài làm nơi ở và làm việc của vua
- điện Diên Hồng
- Danh từ (Ít dùng) nơi thờ thần thánh
- điện thờ Thánh Mẫu
- trên điện thờ nến cắm la liệt
- Danh từ dạng năng lượng có thể biểu hiện bằng tác dụng nhiệt, cơ, hoá, v.v., thường dùng để thắp sáng, chạy máy
- máy phát điện
- đèn điện
- quạt điện
- Danh từ (Khẩu ngữ) dòng điện (nói tắt)
- cắt điện
- nối điện
- Danh từ điện báo (nói tắt)
- đánh điện
- bức điện khẩn
- Danh từ (Khẩu ngữ) điện thoại (nói tắt)
- gọi điện
- đang nghe điện
- Động từ đánh điện báo hoặc gọi điện thoại
- điện ngay về cho gia đình biết tin
Điện trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 114 từ ghép với từ Điện. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Điện trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Điện đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Điện trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Điện trong thần số học
Đ | I | Ệ | N |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học