Từ điển tên

Tên Diệp AnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệp Anh

"Diệp" có nghĩa là "chiếc lá"." Diệp Anh" có nghĩa là mỏng manh như chiếc lá mùa thu, là tên riêng thường được đặt cho con gái. Sửa bởi Từ điển tên

725 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệp tên Anh

Tên đệm Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Đệm "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Tên chính Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Diệp Anh

Tên ghép với đệm Diệp

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Diệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệp Chi, Diệp Ngân, Diệp Quỳnh, Diệp Thanh, Diệp Thảo,

Đệm ghép với tên Anh

Có tổng số 302 đệm ghép với tên Anh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Băng Anh, Cẩm Anh, Cát Anh, Chi Anh, Chiêu Anh, Huỳnh Anh, Trúc Anh, Thảo Anh, Thục Anh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệp Anh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Diệp Anh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Diệp Anh Đang giảm dần

Tên Diệp Anh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệp Anh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Diệp Anh phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Diệp Anh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.02%
2 Hải Phòng 0.02%
3 Hà Nội 0.02%
4 Phú Thọ 0.02%
5 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.02%
Bản đồ phân bố tên Diệp Anh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệp Anh

Giới tính

Tên Diệp Anh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệp Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệp kết hợp với tên Anh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệp và giới tính của người có tên Anh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệp Anh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệp Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệp Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệp Anh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệp Anh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệp Anh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệp Anh có tổng cộng 135 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệp Anh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệp là mệnh Hỏa và Tên Anh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệp Anh cần xác định rõ ràng đệm Diệp và tên Anh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệp Anh trong Hán Việt và Phong thủy qua 135 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệp Anh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệp Anh sang thần số học
DIP ANH
951
4758

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diệp Anh

Tên tiếng Anh cho tên Diệp Anh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 靨英
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 英 - anh hùng
Bonnie 叶罌
  • 叶 - diệp lục; khuynh diệp; bách diệp
  • 罌 - quả anh túc
Betsy 葉罂
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
  • 罂 - quả anh túc
Bette 靨罌
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 罌 - quả anh túc
Deloris 靨鶯
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
Rosalyn 曄鹦
  • 曄 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 鹦 - con vẹt
Georgette 靨鹦
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 鹦 - con vẹt
Catharine 靨鶧
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 鶧 - chim vàng anh
Evelyne 靨婴
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 婴 - anh hài (đứa bé mới sinh)
Bess 靨罂
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 罂 - quả anh túc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệp Anh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệp Anh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệp Anh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệp Anh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu