Từ điển tên

Tên Diệp HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệp Hà

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Diệp Hà.

26 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệp tên Hà

Tên đệm Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Đệm "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Diệp Hà

Tên ghép với đệm Diệp

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Diệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệp Thanh, Diệp Thu, Diệp Thư, Diệp Thúy, Diệp Trúc, Diệp Ánh, Diệp Hồng, Diệp Ngân, Diệp Khanh,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dương Hà, Hạnh Hà, Hoài Hà, Liên Hà, Lộc Hà, Thủy Hà, Hương Hà, Vĩnh Hà, Linh Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệp Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diệp Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệp Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệp Hà

Giới tính

Tên Diệp Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệp Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệp kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệp và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệp Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệp Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệp Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệp Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệp Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệp Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệp Hà có tổng cộng 117 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệp Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệp là mệnh Hỏa và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệp Hà cần xác định rõ ràng đệm Diệp và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệp Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 117 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệp Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệp Hà sang thần số học
DIP HÀ
951
478

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diệp Hà

Tên tiếng Anh cho tên Diệp Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bonnie 叶遐
  • 叶 - diệp lục; khuynh diệp; bách diệp
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Kristine 靨荷
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Betsy 葉遐
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Adrianna 靨遐
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Sasha 靨霞
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Elvira 靨蝦
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Rosalyn 曄遐
  • 曄 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Aniya 靨河
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
Berta 靨呵
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 呵 - hà hơi
Blanch 靨哬
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 哬 - hờ hững

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệp Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệp Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệp Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệp Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu