Từ điển tên

Tên Diệp LệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệp Lệ

Tên Diệp Lệ mang ý nghĩa về sự thông minh, vẻ đẹp và may mắn. "Diệp" (葉) tượng trưng cho sự tươi mát, xanh tốt và sự phát triển mạnh mẽ. "Lệ" (麗) đại diện cho vẻ đẹp, sự duyên dáng và sự rạng rỡ. Kết hợp lại, Diệp Lệ ám chỉ một người thông minh, xinh đẹp và có vận may trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

22 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệp tên Lệ

Tên đệm Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Đệm "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Tên chính Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Diệp Lệ

Tên ghép với đệm Diệp

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Diệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệp Kiều, Diệp Khương, Diệp Phượng, Diệp Thùy, Diệp Nghi, Diệp Nương, Diệp Ân, Diệp Hương, Diệp Châu,

Đệm ghép với tên Lệ

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hoa Lệ, Lâm Lệ, Anh Lệ, Tuyết Lệ, Nhất Lệ, Huyền Lệ, Tố Lệ, Phương Lệ, Hương Lệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệp Lệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diệp Lệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệp Lệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệp Lệ

Giới tính

Tên Diệp Lệ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệp Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệp kết hợp với tên Lệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệp và giới tính của người có tên Lệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệp Lệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệp Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệp Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệp Lệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệp Lệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệp Lệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệp Lệ có tổng cộng 234 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệp Lệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệp là mệnh Hỏa và Tên Lệ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệp Lệ cần xác định rõ ràng đệm Diệp và tên Lệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệp Lệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 234 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệp Lệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệp Lệ sang thần số học
DIP L
955
473

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diệp Lệ

Tên tiếng Anh cho tên Diệp Lệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 靨丽
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
Bonnie 叶麗
  • 叶 - diệp lục; khuynh diệp; bách diệp
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
Josie 靨棣
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 棣 - nô lệ
Betsy 葉麗
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
Fatima 靨𤻤
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Antonia 靨儷
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
Keisha 靨隷
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
Rosalyn 曄𤻤
  • 曄 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Wendi 靨癘
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
Katina 靨厲
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệp Lệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệp Lệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệp Lệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệp Lệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu