Từ điển tên

Tên Diệp ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệp Thanh

"Diệp" có nghĩa là lá, "Thanh" là màu xanh, thể hiện sức sống tuổi trẻ. Đặt tên này cho con với ý nghĩa dễ thương là "chiếc lá màu xanh" êm ái và tươi mát. Tựa như là tính chất của lá xanh, "Diệp Thanh" thể hiện người mộc mạc, vui vẻ, yêu đời, mạnh mẽ và bản lĩnh. Sửa bởi Từ điển tên

62 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệp tên Thanh

Tên đệm Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Đệm "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Diệp Thanh

Tên ghép với đệm Diệp

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Diệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệp Thu, Diệp Thúy, Diệp Xuân, Diệp Sương, Diệp Trân, Diệp Minh, Diệp Trang, Diệp Phương, Diệp Trúc,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Duyên Thanh, Hạ Thanh, Loan Thanh, Phụng Thanh, Phượng Thanh, Huế Thanh, Thảo Thanh, Mẫn Thanh, Yên Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệp Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diệp Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệp Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệp Thanh

Giới tính

Tên Diệp Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệp Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệp kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệp và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệp Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệp Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệp Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệp Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệp Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệp Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệp Thanh có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệp Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệp là mệnh Hỏa và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệp Thanh cần xác định rõ ràng đệm Diệp và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệp Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệp Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệp Thanh sang thần số học
DIP THANH
951
472858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diệp Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Diệp Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bonnie 叶鲭
  • 叶 - diệp lục; khuynh diệp; bách diệp
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Jade 靨清
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 清 - thanh vắng
Juliana 靨声
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 靨鍚
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 靨聲
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 聲 - thiêng liêng
Betsy 葉晴
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Cleo 靨蜻
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Bettie 靨鲭
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 靨青
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Rosalyn 曄鲭
  • 曄 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 鲭 - thanh (cá thu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệp Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệp Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệp Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệp Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu