Từ điển tên

Tên Diệp TrúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệp Trúc

"Diệp Trúc" là biểu tượng của lá trúc, chỉ con người dịu dàng, thanh cao và tao nhã. Sửa bởi Từ điển tên

143 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệp tên Trúc

Tên đệm Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Đệm "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Tên chính Trúc

Tên Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Diệp Trúc

Tên ghép với đệm Diệp

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Diệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệp Thanh, Diệp Thu, Diệp Thúy, Diệp Xuân, Diệp Sương, Diệp Thư, Diệp Trinh, Diệp Ly, Diệp Hân,

Đệm ghép với tên Trúc

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lam Trúc, Lan Trúc, Loan Trúc, Ngân Trúc, Nguyệt Trúc, Bạch Trúc, Kiến Trúc, Lệ Trúc, Ái Trúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệp Trúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diệp Trúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệp Trúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệp Trúc

Giới tính

Tên Diệp Trúc thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệp Trúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệp kết hợp với tên Trúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệp và giới tính của người có tên Trúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệp Trúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệp Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệp Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệp Trúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệp Trúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệp Trúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệp Trúc có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệp Trúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệp là mệnh Hỏa và Tên Trúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệp Trúc cần xác định rõ ràng đệm Diệp và tên Trúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệp Trúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệp Trúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệp Trúc sang thần số học
DIP TRÚC
953
47293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diệp Trúc

Tên tiếng Anh cho tên Diệp Trúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bonnie 叶竺
  • 叶 - diệp lục; khuynh diệp; bách diệp
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
Betsy 葉竺
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
Emery 靨竹
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Rosalyn 曄𥫗
  • 曄 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Charline 靨筑
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 筑 - kiến trúc
Omega 晔𥫗
  • 晔 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Azzie 靨竺
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
Dot 靥𥫗
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Climmie 靨築
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 築 - kiến trúc
Sible 烨𥫗
  • 烨 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệp Trúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệp Trúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệp Trúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệp Trúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu